Hội đồng trường Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2 năm 2016 vào ngày 1/9/2016, các em xem chi tiết tại đây nhé:
Thông báo điểm chuẩn nguyện vọng 2 vào ĐH Tôn Đức Thắng năm 2016
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển |
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
1
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
A
|
19,75
|
A1
|
18,75
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
20,0
|
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
20,0
|
|||
2
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17,0
|
|||
3
|
D460201
|
Thống kê
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17,0
|
|||
4
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
20,0
|
A1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
|||
5
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A
|
18,0
|
A1
|
18,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
18,0
|
|||
6
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A
|
20,0
|
A1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
|||
7
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
19,5
|
A1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
20,0
|
|||
8
|
D580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
A
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
|||
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
|
17,5
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
17,5
|
|||
9
|
D580102
|
Kiến trúc
|
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT
|
20,0
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
20,0
|
|||
10
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A
|
20,5
|
A1
|
19,5
|
|||
D1
|
19,5
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
20,5
|
|||
11
|
D340301
|
Kế toán
|
A
|
20,5
|
A1
|
19,75
|
|||
D1
|
19,75
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
20,5
|
|||
12
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A
|
21,25
|
A1
|
20,5
|
|||
D1
|
20,5
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
21,5
|
|||
13
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A
|
21,75
|
A1
|
20,75
|
|||
D1
|
20,75
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
21,5
|
|||
14
|
D340408
|
Quan hệ lao động
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
D1
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
|||
15
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
A1
|
18,0
|
C
|
17,75
|
|||
D1
|
17,75
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,75
|
|||
16
|
D220110
|
Việt Nam học
(chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch) |
A1
|
19,0
|
C
|
19,5
|
|||
D1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
|||
17
|
D220215
|
Ngôn ngữ Trung quốc
(chuyên ngành Trung – Anh) |
D1
|
18,5
|
D4
|
18,5
|
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
18,5
|
|||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
|
18,5
|
|||
18
|
D210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
H
|
17,5
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
17,5
|
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
17,5
|
|||
19
|
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
H
|
17,5
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT
|
17,5
|
|||
Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT
|
17,5
|
|||
20
|
D220343
|
Quản lý thể dục thể thao
(chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
T
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
D1
|
17,0
|
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
|
17,0
|
|||
21
|
D380101
|
Luật
|
A
|
20,5
|
A1
|
19,25
|
|||
C
|
22,0
|
|||
D1
|
19,0
|
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển |
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
1
|
N480101
|
Khoa học máy tính
|
A
|
16,0
|
A1
|
16,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
16,0
|
|||
2
|
N580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
16,0
|
A1
|
16,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
|||
3
|
N340101
|
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A
|
16,0
|
A1
|
16,0
|
|||
D1
|
16,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
|||
N340107
|
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A
|
16,0
|
|
A1
|
16,0
|
|||
D1
|
16,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
|||
4
|
N340301
|
Kế toán
|
A
|
16,0
|
A1
|
16,0
|
|||
D1
|
16,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
|||
5
|
N380101
|
Luật
|
A
|
16,0
|
A1
|
16,0
|
|||
C
|
16,0
|
|||
D1
|
16,0
|
|||
6
|
N220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
16,0
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
16,0
|
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm
trúng tuyển |
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
1
|
F220110
|
Việt Nam học
(chuyên ngành DL&QLDL) |
A1
|
16,0
|
C
|
16,0
|
|||
D1
|
16,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
16,0
|
|||
2
|
F220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
18,5
|
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
18,5
|
|||
3
|
F340101
|
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị Marketing) |
A
|
19,0
|
A1
|
19,0
|
|||
D1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,0
|
|||
F340107
|
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A
|
19,0
|
|
A1
|
19,0
|
|||
D1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,0
|
|||
4
|
F340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A
|
19,5
|
A1
|
19,0
|
|||
D1
|
19,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
19,5
|
|||
5
|
F340201
|
Tài chính ngân hàng
|
A
|
18,5
|
A1
|
18,25
|
|||
D1
|
18,25
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
18,5
|
|||
6
|
F340301
|
Kế toán
|
A
|
18,25
|
A1
|
18,0
|
|||
D1
|
18,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
18,25
|
|||
7
|
F380101
|
Luật
|
A
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
|||
C
|
19,0
|
|||
D1
|
17,5
|
|||
8
|
F420201
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
17,0
|
B
|
17,0
|
|||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
18,0
|
|||
9
|
F440301
|
Khoa học môi trường
|
A
|
16,0
|
B
|
16,5
|
|||
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
16,5
|
|||
10
|
F480101
|
Khoa học máy tính
|
A
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,5
|
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
17,5
|
|||
11
|
F520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
|||
12
|
F520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
|||
13
|
F580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
17,0
|
Điện thoại: (08) 37755 052 - 37755 051 - Hot line: 0938 808 810
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển bằng tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu phải nộp bổ sung bản chính Giấy chứng nhận kết quả môn thi năng khiếu năm 2016.
Tuyensinh247.com
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: