Trường Đại học Quảng Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018 đối với các ngành đào tạo, cụ thể như sau:
Thông báo điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam năm 2018
TT |
Tên ngành |
Bậc |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm |
|
Điểm thi THPT |
Điểm học bạ |
|||||
1 |
Sư phạm Toán |
Đại học |
7140209 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
17.0 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
||||||
2 |
Sư phạm Vật lý |
Đại học |
7140211 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
17.0 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
||||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
||||||
Toán, Vật lý, Địa lý. |
||||||
3 |
Sư phạm Sinh học |
Đại học |
7140213 |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
17.0 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học; |
||||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
||||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
||||||
4 |
Sư phạm Ngữ văn |
Đại học |
7140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
17.0 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||||
5 |
Giáo dục Mầm non |
Đại học |
7140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. |
17.0 |
|
6 |
Giáo dục Tiểu học |
Đại học |
7140202 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
18.0 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||||
7 |
Vật lý học |
Đại học |
7440102 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
13.0 |
16.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
||||||
Toán, Vật lý, Sinh học; |
||||||
Toán, Vật lý, Địa lý. |
||||||
8 |
Công nghệ Thông tin |
Đại học |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
13.0 |
16.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
||||||
9 |
Bảo vệ thực vật |
Đại học |
7620112 |
Toán, Vật lý, Sinh học; |
13.0 |
16.0 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
||||||
Toán, Sinh học, Địa lý; |
||||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
||||||
10 |
Văn học |
Đại học |
7229030 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
13.0 |
16.0 |
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||||
11 |
Ngôn ngữ Anh |
Đại học |
7220201 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
13.0 |
16.0 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; |
||||||
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh; |
||||||
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. |
||||||
12 |
Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) |
Đại học |
7310630 |
Toán, Địa lý, GD Công dân; |
13.0 |
16.0 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
||||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân; |
||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
||||||
13 |
Lịch sử |
Đại học |
7229010 |
Toán, Lịch sử, GD Công dân; |
13.0 |
16.0 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
||||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân; |
||||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
* Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.