Trường Học viện Nông Nghiệp chính thức công bố mức học phí đối với các ngành hệ đào tạo chính quy năm học 2016-2017, cụ thể như sau:
1. Đào tạo theo ngành học: Thú y
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Mức thu |
|
1 |
Theo tín chỉ |
|
|
|
|
-Từ khóa 57 trở về trước |
Đồng/tín chỉ |
300.000 |
|
-Từ khóa 58 đến khóa 60 |
Đồng/tín chỉ |
360.000 |
||
-Khóa 61 |
Đồng/tín chỉ |
342.000 |
||
2 |
Học theo niên chế |
Đồng/tháng |
1.080.000 |
|
|
|
|||
|
2. Đà tạo theo các ngành học: Sinh học, Thực phẩm, CNSTH, Môi trường, Điện, Cơ khí, CNTT
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Mức thu |
1 |
Theo tín chủ với ngành đào tạo 4 năm |
|
|
|
-Từ khóa 57 trở về trước |
Đồng/tín chỉ |
250.000 |
-Từ khóa 58 đến khóa 60 |
Đồng/tín chỉ |
293.000 |
|
-Khóa 61 |
Đồng/tín chỉ |
275.000 |
|
2 |
Theo tín chỉ với ngành đào tạo 5 năm |
|
|
|
-Từ khóa 57 trở về trước |
Đồng/tín chỉ |
244.000 |
|
-Từ khóa 58 đến khóa 60 |
Đồng/tín chỉ |
293.000 |
|
-Khóa 61 |
Đồng/tín chỉ |
278.000 |
3 |
Học theo niên chế |
Đồng/tháng |
880.000 |
3. Đào tạo theo ngành học: Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Mức thu |
1 |
Theo tín chỉ |
|
|
|
-Từ khóa 57 trở về trước |
Đồng/tín chỉ |
209.000 |
|
-Từ khóa 58 đến khóa 60 |
Đồng/tín chỉ |
243.000 |
|
-Từ khóa 61 |
Đồng/tín chỉ |
228.000 |
2 |
Học theo niên chế |
Đồng/tháng |
730.000 |
4. Đào tạo theo các ngành học còn lại
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Mức thu |
1 |
Theo tín chỉ |
|
|
|
-Từ khóa 57 trở về trước |
Đồng/tín chỉ |
213.000 |
|
-Từ khóa 58 đến khóa 60 |
Đồng/tín chỉ |
248.000 |
|
-Từ khóa 61 |
Đồng/tín chỉ |
233.000 |
2 |
Học theo niên chế |
Đồng/tháng |
745.000 |
5. Chương trình đào tạo tiên tiến và chất lượng cao
(a) Các học phần tiếng Việt
STT |
Ngành học |
ĐVT |
Mức thu |
1 |
Kinh tế nông nghiệp – Chất lượng cao |
Đồng/tín chỉ |
248.000 |
2 |
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao |
Đồng/tín chỉ |
293.000 |
3 |
Khoa học cây trồng – Tiên tiến |
Đồng/tín chỉ |
248.000 |
4 |
Quản trị kinh doanh – Tiến tiến |
Đồng/tín chỉ |
248.000 |
(b) Các học phần ngoại ngữ
STT |
Ngành học |
ĐVT |
Mức thu |
1 |
Học phần ngoại ngữ |
Đồng/tín chỉ |
298.000 |
(c)Các học phần chuyên môn dạy bằng Tiếng Anh
STT |
Ngành học |
ĐVT |
Mức thu |
1 |
Kinh tế nông nghiệp – Chất lượng cao |
Đồng/tháng |
372.000 |
2 |
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao |
Đồng/tháng |
439.000 |
3 |
Khoa học cây trồng – Tiên tiến |
Đồng/tháng |
372.000 |
4 |
Quản trị kinh doanh – Tiến tiến |
Đồng/tháng |
372.000 |
6. Học phí chương trình hai (bằng 2)
Mức học phí tính bằng 1,5 lần của ngành đăng ký học
7. Học phí chương trình POHE: Mức học phí tính bằng ngành học đại trà tương ứng
Theo Học viện Nông nghiệp
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: