Thông báo tuyển sinh Đại học Kinh tế - ĐH Huế 2019

Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế thông báo tuyển sinh năm 2019 với tổng 1700 chỉ tiêu, trong đó có 300 chỉ tiêu cho nhóm ngành kinh tế.

1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế). 

2. PHẠM VI TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước 

3. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Trường Đại học Kinh tế xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học            
Kinh tế 7310101 220 A00 A01 A16 D01
Kinh tế (chất lượng cao) 7310101CL 30 A00 A01 A16 D01
Kinh tế chính trị 7310102 40 A00 A01 C15 D01
Thống kê kinh tế 7310107 50 A00 A01 A16 D01
Quản trị kinh doanh 7340101 210 A00 A01 C15 D01
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) 7340101CL 30 A00 A01 C15 D01
Marketing 7340115 100 A00 A01 C15 D01
Kinh doanh thương mại 7340121 90 A00 A01 C15 D01
Thương mại điện tử 7340122 60 A00 A01 C15 D01
Tài chính – Ngân hàng 7340201 100 A00 D01 D03 D90
Tài chính - Ngân hàng (chất lượng cao) 7340201CL 30 A00 D01 D03 D90
Kế toán 7340301 220 A00 A01 A16 D01
Kiểm toán 7340302 100 A00 A01 A16 D01
Kiểm toán (chất lượng cao) 7340302CL 30 A00 A01 A16 D01
Quản trị nhân lực 7340404 60 A00 A01 C15 D01
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 60 A00 A01 A16 D01
Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) 7340405CL 30 A00 A01 A16 D01
Tài chính - Ngân hàng (liên kết) 7349001 40 A00 D01 D03 D90
Quản trị kinh doanh (liên kết) 7349002 50 A00 A01 C15 D01
Kinh doanh nông nghiệp 7620114 40 A00 A01 A16 D01
Kinh tế nông nghiệp 7620115 40 A00 A01 A16 D01
Song ngành Kinh tế - Tài chính (liên kết) 7903124 40 A00 A01 A16 D01
         

Danh mục tên trường, ngành tuyển sinh:

STT

Tên trường, ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ,

 ĐẠI HỌC HUẾ

DHK

 

 

 

 

I. Nhóm ngành Kinh tế

 

 

1

Kinh tế

(gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch )

 

7310101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (*)

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

2

Kinh tế nông nghiệp

 

7620115

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

3

Kinh doanh nông nghiệp

 

7620114

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

 

        II. Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán

 

 

4

Kế toán

 

7340301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

5

Kiểm toán

 

7340302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

 

    III. Nhóm ngành Thống kê – Hệ thống thông tin

 

 

6

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế)

 

7340405

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

7

Thống kê kinh tế

(chuyên ngành Thống kê kinh doanh)

 

7310107

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

 

       IV. Nhóm ngành Thương mại

 

 

 

 

8

Kinh doanh thương mại

 

7340121

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

9

Thương mại điện tử

 

7340122

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

 

V. Nhóm ngành quản trị kinh doanh

 

 

10

Quản trị kinh doanh

 

7340101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

11

Marketing

 

7340115

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

12

Quản trị nhân lực

 

7340404

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

 

VI. Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng

 

 

13

Tài chính - Ngân hàng

(gồm 02 chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng)

 

7340201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*)

D03

4. Toán, KHTN, Tiếng Anh (*)

D90

 

VII. Nhóm ngành Kinh tế chính trị

 

 

14

Kinh tế chính trị

 

7310102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

 

   VIII. Các chương trình liên kết

 

 

15

Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

 

7349001

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, KHTN, Tiếng Anh (*)

D90

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*)

D03

16

Song ngành Kinh tế - Tài chính(đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)

 

7903124

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

17

Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght - Ireland)

 

7349002

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

 

  IX. Các chương trình chất lượng cao

 

 

18

Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)

 

7310101CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

19

Kiểm toán

 

7340302CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

20

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế)

 

7340405CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

21

Quản trị kinh doanh

 

7340101CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

22

Tài chính - Ngân hàng

 

7340201CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

2. Toán, KHTN, Tiếng Anh (*)

D90

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*)

D03

4. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO

- Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

5. Chính sách ưu tiên

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế hiện hành.

- HĐTS xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học năm 2019 với chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể như sau:

Xét hết chỉ tiêu theo thứ tự ưu tiên: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; ngoài ra có thể căn cứ thêm kết quả học tập ở cấp THPT.

5.1. Tuyển thẳng

Thí sinh là đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 2 Điều 7 của Quy chế hiện hành.

5.2. Ưu tiên xét tuyển

Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Kinh tế, cụ thể như sau:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, có môn đoạt giải trùng với môn thuộc tổ hợp môn thi của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, HĐTS Đại học Huế căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh để xem xét, quyết định cho vào học những ngành đào tạo bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.

 

6. CÁC THÔNG TIN KHÁC

- Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh;

- Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.

- Trong 220 chỉ tiêu ngành Kinh tế có 50 chỉ tiêu đào tạo chuyên ngành Kinh tế và Quản lý du lịch trong khuôn khổ dự án Eramus+, do Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế cấp bằng đại học chính quy, học phí theo học phí của chương trình đại trà.

- Ngành Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp):

+ Chương trình được xây dựng dựa trên sự kết hợp những yếu tố vượt trội của hai chương trình giáo dục Pháp – Việt Nam nhằm đào tạo những cử nhân ưu tú trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng;

+ Thời gian đào tạo: 4 năm, trong đó năm thứ 4 học tại Trường Đại học Rennes I – Cộng hòa Pháp nếu đáp ứng yêu cầu về kiến thức khoa học và tiếng Pháp theo quy định;

+ Bằng tốt nghiệp: Sinh viên được cấp hai bằng đại học chính quy của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế và Đại học Rennes I – Cộng hòa Pháp;

+ Ưu đãi: Sinh viên sang học ở Pháp được hưởng mọi ưu đãi dành cho sinh viên của Đại học Rennes I – Cộng hòa Pháp (ký túc xá, hỗ trợ xã hội, học tập).

- Ngành Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland)

+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh và Tiếng Việt. Thời gian đào tạo từ 4 – 5 năm tùy theo mô hình Chương trình liên kết tương ứng:

+ Mô hình 4+0: Bằng Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh do Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế cấp;

+ Mô hình 3+1: Sinh viên học 3 năm tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế và 1 năm tại Viện Công nghệ Tallaght – Ireland và được cấp 02 bằng cử nhân ngành Quản trị kinh doanh: 01 do Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế cấp và 01 do Viện Công nghệ Tallaght – Ireland cấp (Bachelor Degree of Business).

+ Mô hình 3+2: Sinh viên học 3 năm tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế và 2 năm tại Viện Công nghệ Tallaght – Ireland và được cấp 02 bằng cử nhân ngành Quản trị kinh doanh: 01 do Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế cấp và 01 do Viện Công nghệ Tallaght – Ireland cấp (Honnor Bachelor Degree of Business).

- Chương trình chất lượng cao:

+ Chương trình đào tạo: Được xây dựng và phát triển dựa trên chương trình đào tạo ngành tương ứng của các trường đại học tiên tiến nước ngoài;

+ Giảng viên: Đội ngũ giảng viên tham gia giảng dạy bao gồm giảng viên có trình độ cao của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, giảng viên thỉnh giảng nước ngoài;

+ Được tiếp cận thực tế tại các tổ chức, doanh nghiệp và được giảng viên thỉnh giảng từ các đơn vị đó trực tiếp giảng dạy;

+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt và Tiếng Anh. Hơn 30% các học phần được giảng dạy bằng Tiếng Anh;

+ Cơ hội học tập nước ngoài: Sinh viên học chương trình chất lượng cao có cơ hội được học trao đổi (từ 1 học kỳ đến 1 năm), thực tập ngắn hạn ở nước ngoài theo các chương trình trao đổi sinh viên giữa nhà trường và các đối tác nước ngoài.

- Ưu đãi dành cho sinh viên có điểm tuyển sinh cao:

Đối tượng

Điểm tuyển sinh (không tính điểm ưu tiên)

Trên 26 điểm

Từ 24 đến dưới 26 điểm

Ưu đãi

     Học bổng toàn phần trị giá 100% học phí theo ngành trúng tuyển trong học kỳ đầu tiên;

     Tuyển chọn đi học nước ngoài theo các chương trình trao đổi sinh viên của Trường ĐH Kinh tế với các trường đại học trên thế giới;

     Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên

     Học bổng trị giá 50% học phí theo ngành trúng tuyển trong học kỳ đầu tiên;

     Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên

 7. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (ĐKXT) VÀ XÉT TUYỂN ĐỢT 1

7.1. Hồ sơ ĐKXT

STT

Phương thức xét tuyển

Hồ sơ ĐKXT

1

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019

Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

7.2. Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học

Theo Quy chế hiện hành.

Theo TTHN

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.