Trường Đại học An Giang chính thức thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 năm 2016, các em cùng xem thông tin chi tiết tại đây nhé:
Trường Đại học An Giang nhận hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 2 đối với những thí sinh chưa trúng tuyển hoặc chưa nộp giấy chứng nhận kết quả thi để xác nhận học ở trường đã trúng tuyển, có tổng số điểm (tổ hợp môn xét tuyển) lớn hơn hoặc bằng mức điểm chuẩn xác định nộp hồ sơ của ngành còn chỉ tiêu bổ sung đợt 2:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Đợt xét tuyển bổ sung đợt 2)
- Bản photocopy Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 (không cần công chứng).
- 1 phong bì có dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ của thí sinh;
- Lệ phí: 30.000đ/ 1 hồ sơ.
Điểm chuẩn, chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 2
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Mức điểm chuẩn xác định nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 2 |
1 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non (Cao Đẳng) |
M00 |
12 |
0 |
2 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học (Cao Đẳng) |
A00 |
12 |
20 |
A01 |
12 |
||||
C00 |
12 |
||||
D01 |
12 |
||||
3 |
C140206 |
Giáo dục Thể chất (Cao Đẳng) |
T00 |
10.75 |
0 |
4 |
C140210 |
SP Tin học (Cao Đẳng) |
A00 |
12 |
10 |
A01 |
12 |
||||
D01 |
12 |
||||
5 |
C140221 |
Sư phạm Âm nhạc (Cao Đẳng) |
N00 |
15.25 |
0 |
6 |
C140231 |
SP Tiếng Anh (Cao Đẳng) |
D01 |
15 |
20 |
7 |
C220113 |
Việt Nam học (VH du lịch) (Cao Đẳng) |
A01 |
12 |
20 |
C00 |
12 |
||||
D01 |
12 |
||||
8 |
C340101 |
Quản trị Kinh doanh (Cao Đẳng) |
A00 |
12 |
10 |
A01 |
12 |
||||
D01 |
12 |
||||
9 |
C340301 |
Kế toán (Cao Đẳng) |
A00 |
12 |
20 |
A01 |
12 |
||||
D01 |
12 |
||||
10 |
C420201 |
Công nghệ Sinh học (Cao Đẳng) |
A00 |
12 |
15 |
A01 |
12 |
||||
B00 |
12 |
||||
11 |
C480201 |
Công nghệ Thông tin (Cao đẳng) |
A00 |
12 |
10 |
A01 |
12 |
||||
D01 |
12 |
||||
12 |
C420203 |
Sinh học ứng dụng (Cao Đẳng) |
A00 |
10 |
30 |
A01 |
10 |
||||
B00 |
10 |
||||
13 |
C540102 |
Công nghệ Thực phẩm (Cao Đẳng) |
A00 |
11.5 |
20 |
A01 |
11.5 |
||||
B00 |
11.5 |
||||
14 |
C620105 |
Chăn nuôi (Cao Đẳng) |
A00 |
10 |
20 |
A01 |
10 |
||||
B00 |
10 |
||||
15 |
C620110 |
Khoa học Cây trồng (Cao Đẳng) |
A00 |
12 |
10 |
A01 |
12 |
||||
B00 |
12 |
||||
16 |
C620112 |
Bảo vệ Thực vật (Cao đẳng) |
A00 |
12 |
10 |
A01 |
12 |
||||
B00 |
12 |
||||
17 |
C620116 |
Phát triển Nông thôn (Cao Đẳng) |
A00 |
10 |
20 |
A01 |
10 |
||||
B00 |
10 |
||||
18 |
C620301 |
Nuôi trồng Thủy sản (Cao Đẳng) |
A00 |
10 |
30 |
A01 |
10 |
||||
B00 |
10 |
||||
CỘNG HỆ CAO ĐẲNG |
265 |
||||
19 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
15 |
10 |
20 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00 |
16.5 |
30 |
A01 |
16.5 |
||||
C00 |
16.5 |
||||
D01 |
16.5 |
||||
21 |
D140205 |
GD Chính trị |
C00 |
16 |
30 |
D01 |
16 |
||||
22 |
D140209 |
SP Toán học |
A00 |
15.5 |
10 |
A01 |
15.5 |
||||
23 |
D140211 |
SP Vật lý |
A00 |
15 |
20 |
A01 |
15 |
||||
24 |
D140212 |
SP Hóa học |
A00 |
15 |
20 |
B00 |
15 |
||||
25 |
D140213 |
SP Sinh học |
B00 |
15 |
30 |
26 |
D140217 |
SP Ngữ văn |
C00 |
17 |
20 |
27 |
D140218 |
SP Lịch sử |
C00 |
15.5 |
30 |
28 |
D140219 |
SP Địa lý |
C00 |
15.25 |
20 |
29 |
D140231 |
SP Tiếng Anh |
D01 |
22 |
20 |
30 |
D220113 |
Việt Nam học (VH du lịch) |
A01 |
16 |
30 |
C00 |
16 |
||||
D01 |
16 |
||||
31 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
18 |
40 |
32 |
D310106 |
Kinh tế Quốc tế |
A00 |
15 |
30 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
33 |
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00 |
15 |
30 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
34 |
D340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
A00 |
15 |
20 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
35 |
D340203 |
Tài chính Doanh nghiệp |
A00 |
15 |
20 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
36 |
D340301 |
Kế toán |
A00 |
15 |
30 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
37 |
D380101 |
Luật |
C00 |
17 |
50 |
D01 |
17 |
||||
38 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00 |
16 |
40 |
A01 |
16 |
||||
B00 |
16 |
||||
39 |
D480103 |
Kỹ thuật Phần mềm |
A00 |
15 |
30 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
40 |
D480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00 |
15 |
40 |
A01 |
15 |
||||
D01 |
15 |
||||
41 |
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
A00 |
15 |
40 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
42 |
D540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
A00 |
15 |
40 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
43 |
D620105 |
Chăn nuôi |
A00 |
15 |
30 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
44 |
D620110 |
Khoa học Cây trồng |
A00 |
15 |
40 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
45 |
D620112 |
Bảo vệ Thực vật |
A00 |
16 |
50 |
A01 |
16 |
||||
B00 |
16 |
||||
46 |
D620116 |
Phát triển Nông thôn |
A00 |
15 |
30 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
47 |
D620301 |
Nuôi trồng Thủy sản |
A00 |
15 |
40 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
48 |
D850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00 |
15 |
20 |
A01 |
15 |
||||
B00 |
15 |
||||
|
CỘNG ĐẠI HỌC |
|
|
|
890 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
1155 |
Theo ĐH An Giang
Đại học Bách khoa Hà Nội thông báo lịch đăng ký thi bù ngày 19/5/2024 và đăng ký thi Đợt 5 hoặc Đợt 6 kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 như sau:
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau: