Thông tin điểm chuẩn, điểm NV2 Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Trị năm 2013

Ngay sau khi có điểm sàn của bộ giáo dục, Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Trị đã thông báo điểm trúng tuyển vào trường, xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

Điểm trúng tuyển Cao đẳng chính quy (nguyện vọng 1) trường CĐSP Quảng Trị năm 2013

 

T Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
1 C140201 Giáo dục Mầm non M: 10
2 C140202 Giáo dục Tiểu học

A: 10; A1: 10; C: 11; D1: 10

3 C140210 Sư phạm Tin học A: 10; A1: 10; D1: 10
4 C140211 Sư phạm Vật lý  A: 10; A1: 10 
5 C140213  Sư phạm Sinh học  B: 11 
6 C140219  Sư phạm Địa lý  C: 11 
7 C140221  Sư phạm Âm nhạc  N: 10 
C140222  Sư phạm Mỹ thuật  H: 10; V:10 
9 C140231  Sư phạm Tiếng Anh   A1: 10; D1: 10
10 C220113  Việt Nam học   C: 11; D1: 10
11 C320202 Khoa học thư viện   A: 10; B: 11; C: 11; D1: 10
12 C340301 Kế toán  A: 10; A1: 10; D1: 10 

 

Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học tại trường ngày 03 tháng 9 năm 2013 từ 8 giờ sáng. Nếu thí sinh đã có tên trong danh sách trúng tuyển nhưng đến ngày 03/09/2013 vẫn chưa nhận được Giấy báo nhập học thì có thể đến trực tiếp tại phòng Đào tạo trường CĐSP Quảng Trị để nhận.

 

Căn cứ Chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng hệ chính quy năm 2013 và kết quả thi tuyển sinh của các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào trường CĐSP Quảng Trị. Nhà trường thông báo về tuyển sinh nguyện vọng 2 vào các ngành học của Trường như sau:

I.  SỐ LƯỢNG CẦN TUYỂN

STT

Tên ngành đào tạo

ngành

Khối

thi

Số lượng

cần tuyển

NV2

Mức điểm

nhận hồ sơ

ĐKXT

NV 2

Nguồn

tuyển

Ghi

chú

1

Ngành 1: Sư phạm Vật

C140211

A,A1

40

A: 10,0

A1:10,0

B: 11,0

Thí sinh đã

dự  thi  đại

học,      cao

đẳng   năm

2013  cùng

khối thi, có

kết       quả

theo    mức

điểm  nhận

hồ         sơ,

không    có

môn nào bị

điểm 0.

Không

tuyển     TS

có     ngoại

hình        dị

dạng,      dị

tật,        nói

ngọng,  nói

lắp.

Điểm

chưa

nhân

hệ số

2

Ngành 2: Sư phạm Tin

học

C140210

A,A1,B

40

A: 10,0

A1:10,0

B: 11,0

3

Ngành 3: Sư phạm Sinh

học

C140213

B

40

B: 11,0

4

Ngành 4: Giáo dục Tiểu

học

C140202

A,A1,

C,D1

20

A: 10,0

A1: 10,0

C: 11,0

D1: 10,0

5

Ngành 5: Kế toán

C340301

A,A1,D1

70

A: 10,0

A1: 10,0

D1: 10,0

6

Ngành 6: Sư phạm Địa

C140219

C

50

C: 11,0

7

Ngành 7: Việt Nam học

C220113

C,D1

65

C: 11,0

D1: 10,0

8

Ngành 8: Khoa học thư

viện

C320202

A,B,C,D1

65

A: 10,0

B: 11,0

C: 11,0

D1: 10,0

9

Ngành 9: Sư phạm tiếng

Anh

C140231

A1,D1

55

A1: 10,0

D1:10,0

10

Ngành 10: Sư phạm Âm

nhạc

C140221

N

20

N: 10,0

11

Ngành 11: Sư phạm Mỹ

thuật

C140222

H, V

20

H,V:10,0

12

Ngành 12: Giáo dục

Mầm non

C140201

M

15

M: 10,0

   
 

Tổng

   

500

     

II. HỘ KHẨU

Các ngành Sư phạm (Vật lý, Tin học, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học) chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tỉnh Quảng Trị. Các ngành còn lại lấy thí sinh trong và ngoài tỉnh.

III. THỜI GIAN  ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ

- Thời gian nhận hồ sơ NV2: T 19/8/2013 đến 17 gi ngày 06/9/2013.

- Địa điểm: Phòng Đào to, trường SP Quảng Tr

IV. HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Giấy chứng nhận  kết quả thi  của trường dự thi (bản gốc)

2. 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

3. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/thí sinh

(Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc thông qua đường bưu điện)

Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào to trường SP Quảng Tr

Địa ch: Km3, Quốc l 9, Thành ph Đông Hà, tnh Quảng Tr

Đin thoi: 053.3584741, 053.3580406.

Đăng kí nhận ngay kết quả Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Trị năm 2013 sớm nhất, Soạn tin:

Cú pháp điểm chuẩn: DCL (cách) C32 (cách) Mãngành gửi 8712

    Ví dụ: DCL  C32  C140202 gửi 8712

Cú pháp NV2:   NV2  (cách)  C32  gửi  8712

Hoặc tra cứu điểm chuẩn của trường năm 2013 tại đây:

(Tuyensinh247 tổng hợp)

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí