Thông tin tuyển sinh Đại học Bạc Liêu năm 2025
Trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh năm 2025 theo 6 phương thức, trong đó trường dành 45% chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
I. Các ngành tuyển sinh
1. Trình độ đại học
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Thứ tự xét |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
1 |
Cao đẳng |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
45 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
1 |
M00 |
|
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
2 |
M00 |
|||||
|
2 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
95 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
A00, C00, C03, C04, D01, D14 |
|
KQ thi ĐGNL |
2 |
NL1 |
|||||
|
Xét kết quả học tập cấp THPT |
3 |
A00, C00, C03, C04, D01, D14 |
|||||
|
KQ thi V-SAT |
4 |
A00, C00, C03, C04, D01, D14 |
|||||
|
3 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
A00, C03, C04, D01, D09, X03 |
|
KQ thi ĐGNL |
2 |
NL1 |
|||||
|
Xét kết quả học tập cấp THPT |
3 |
A00, C03, C04, D01, D09, X03 |
|||||
|
KQ thi V-SAT |
4 |
A00, C03, C04, D01, D09, D14 |
|||||
|
4 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
80 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
A00, C03, C04, D01, D09, X03 |
|
KQ thi ĐGNL |
2 |
NL1 |
|||||
|
Xét kết quả học tập cấp THPT |
3 |
A00, C03, C04, D01, D09, X03 |
|||||
|
KQ thi V-SAT |
4 |
A00, C03, C04, D01, D09, D14 |
|||||
|
5 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
120 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
A00, C03, C04, D01, D09, X03 |
|
KQ thi ĐGNL |
2 |
NL1 |
|||||
|
Xét kết quả học tập cấp THPT |
3 |
A00, C03, C04, D01, D09, X03 |
|||||
|
KQ thi V-SAT |
4 |
A00, C03, C04, D01, D09, D14 |
|||||
|
6 |
Đại học |
7440301 |
Khoa học môi trường |
25 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
B00, B03, B08, C02, C04, X16 |
|
KQ thi ĐGNL |
2 |
NL1 |
|||||
|
Xét kết quả học tập cấp THPT |
3 |
B00, B03, B08, C02, C04, X16 |
|||||
|
KQ thi V-SAT |
4 |
B00, B03, B08, C02, C03, D14 |
|||||
|
7 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
130 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
A00, C03, D01, TH1, TH2, X26 |
|
KQ thi ĐGNL |
2 |
NL1 |
|||||
|
Xét kết quả học tập cấp THPT |
3 |
A00, C03, D01, TH1, TH2, X26 |
|||||
|
KQ thi V-SAT |
4 |
A00, C03, C04, D01, D09, D14 |
|||||
|
8 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi |
25 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
B00, B03, B08, C02, C04, X16 |
|
KQ thi ĐGNL |
2 |
NL1 |
|||||
|
Xét kết quả học tập cấp THPT |
3 |
B00, B03, B08, C02, C04, X16 |
|||||
|
KQ thi V-SAT |
4 |
B00, B03, B08, C02, C03, D14 |
|||||
|
9 |
Đại học |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
25 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
B00, B03, B08, C02, C04, X16 |
|
KQ thi ĐGNL |
2 |
NL1 |
|||||
|
Xét kết quả học tập cấp THPT |
3 |
B00, B03, B08, C02, C04, X16 |
|||||
|
KQ thi V-SAT |
4 |
B00, B03, B08, C02, C03, D14 |
|||||
|
10 |
Đại học |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
90 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
B00, B03, B08, C02, C04, X16 |
|
KQ thi ĐGNL |
2 |
NL1 |
|||||
|
Xét kết quả học tập cấp THPT |
3 |
B00, B03, B08, C02, C04, X16 |
|||||
|
KQ thi V-SAT |
4 |
B00, B03, B08, C02, C03, D14 |
|||||
|
11 |
Đại học |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
80 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
C00, C03, C04, D01, X02, X03 |
|
KQ thi ĐGNL |
2 |
NL1 |
|||||
|
Xét kết quả học tập cấp THPT |
3 |
C00, C03, C04, D01, X02, X03 |
|||||
|
KQ thi V-SAT |
4 |
C00, C03, C04, D01, D14, D15 |
|||||
|
12 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
C03, C04, D01, D09, X03, X79 |
|
KQ thi ĐGNL |
2 |
NL1 |
|||||
|
Xét kết quả học tập cấp THPT |
3 |
C03, C04, D01, D09, X03, X79 |
|||||
|
KQ thi V-SAT |
4 |
C03, C04, D01, D09, D14, D15 |
|||||
|
13 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
50 |
Xét kết quả thi TN THPT |
1 |
A00, C00, C04, D01, D14, X03 |
|
KQ thi ĐGNL |
2 |
NL1 |
|||||
|
Xét kết quả học tập cấp THPT |
3 |
A00, C00, C04, D01, D14, X03 |
|||||
|
KQ thi V-SAT |
4 |
A00, C00, C04, D01, D09, D14 |
|||||
|
|
|
|
Tổng chỉ tiêu |
945 |
|
2. Ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng
|
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành xét tuyển |
Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu chung |
|
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạ THPT |
||||
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00 |
M00 |
45 |
* Tổ hợp môn xét tuyển:
A00: Toán, Lý, Hoá; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hoá, Sinh; B03:Toán, Văn, Sinh; B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; C00: Văn, Sử, Địa; C03: Văn, Toán, Sử; C04: Văn, Toán, Địa; D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D09: Toán, Sử, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc, Kể chuyện và Hát).
>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu các năm TẠI ĐÂY
II. Phương thức tuyển sinh
2.1. Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Ngưỡng đầu vào (hay còn gọi là điểm sàn xét tuyển) căn cứ theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm (sẽ có Thông báo sau).
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Xét tuyển căn cứ vào tổng điểm 3 môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển. Công thức tính điểm xét tuyển như sau:
Tổng điểm thi theo tổ hợp = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3
Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi theo tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)
2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Ngưỡng đầu vào:
+ Đối với các ngành đào tạo đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt (Giỏi) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 24,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).
+ Các ngành đào tạo đại học khác (không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).
Xét kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ). Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Công thức tính điểm xét tuyển như sau:
Điểm môn 1 = (Điểm TB môn 1 HK1 + Điểm TB môn 1 HK2)/2
Điểm môn 2 = (Điểm TB môn 2 HK1 + Điểm TB môn 2 HK2)/2
Điểm môn 3 = (Điểm TB môn 3 HK1 + Điểm TB môn 3 HK2)/2
Tổng điểm học bạ theo tổ hợp = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3
Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm học bạ theo tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)
2.3. Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025.
Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng chính sách).
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển. Xét tuyển căn cứ vào tổng điểm thi ĐGNL (điểm lớn nhất của các lần thi). Công thức tính điểm xét tuyển như sau:
Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi ĐGNL + Điểm ưu tiên(nếu có)
2.4. Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT).
Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 225 điểm lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách) trở lên theo thang điểm 450 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm.
Trường Đại học Bạc Liêu xét điểm kỳ thi V-SAT của hai năm gần nhất với năm tuyển sinh hiện hành (năm 2024, 2025).
Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT để xét tuyển. Xét tuyển căn cứ vào tổng điểm 3 môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển. Trường Đại học Bạc Liêu xét kết quả kỳ thi V-SAT của năm hiện hành và một năm gần nhất (năm 2025 và 2024), thí sinh có thể sử dụng kết quả thi V-SAT của tất cả các cơ sở đào tạo tổ chức thi để xét tuyển. Công thức tính điểm xét tuyển như sau:
Tổng điểm thi V-SAT theo tổ hợp = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3
Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi V-SAT theo tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)
2.5. Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng).
Ngưỡng đầu vào căn cứ theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm (sẽ có Thông báo sau).
2.6. Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng).
Chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng (2 môn theo học bạ THPT là Toán, Ngữ văn và 1 môn thi năng khiếu). Công thức tính điểm xét tuyển như sau:
Điểm môn 1 = (Điểm TB môn 1 HK1 + Điểm TB môn 1 HK2)/2
Điểm môn 2 = (Điểm TB môn 2 HK1 + Điểm TB môn 2 HK2)/2
Tổng điểm học bạ theo tổ hợp = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm thi môn năng khiếu
Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm học bạ theo tổ hợp + Điểm ưu tiên(nếu có)
7. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng theo Quy chế hiện hành
III. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1 và 5: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ có Thông báo sau).
- Phương thức 2, 3, 4 và 6:
+ Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu về trường: Từ ngày 05/5/2025;
+ Đồng thời thí sinh phải đăng ký xét tuyển đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ có Thông báo sau).
Riêng đối với phương thức 5, 6: Nhận hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu từ ngày 05/5/2025 đến hết ngày 07/7/2025. Dự kiến thi Năng khiếu ngày 12 - 13/7/2025.
IV. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 1 và 5): Thí sinh chỉ cần đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo đợt 1 theo Kế hoạch chung toàn quốc tại đường link: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
- Đối với các phương thức xét tuyển 2, 3, 4 và 6: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu về trường (mẫu phiếu đăng ký xét tuyển phát hành tại trường hoặc thí sinh có thể tải mẫu tại đường link https://tuyensinh.blu.edu.vn/), đồng thời phải đăng ký ngành xét tuyển này theo hình thức trực tuyến vào đợt xét tuyển 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm (sẽ có Thông báo sau) tại đường link: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
Lưu ý: Đối với tất cả các phương thức xét tuyển, tất cả thí sinh (kể cả thí sinh tự do tốt nghiệp THPT trước năm 2025) sẽ phải tham gia đăng ký xét tuyển đợt 1 theo Kế hoạch chung toàn quốc (sẽ có thông báo sau) trên hệ thống hỗ trợ đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đường link https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
V. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1: Thí sinh chỉ cần đăng ký xét tuyển trực tuyến đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 5: Thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu và đăng ký xét tuyển trực tuyến đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu gồm có: Mẫu phiếu đăng ký thi năng khiếu
- Phương thức 2 và 6
Hồ sơ gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét học bạ;
+ 01 bản phô tô học bạ cấp THPT/ hoặc tương đương;
+ Căn cước.
- Phương thức 3
Hồ sơ gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét kết quả thi ĐGNL;
+ 01 bản phô tô kết quả thi ĐGNL;
+ Căn cước.
- Phương thức 4
Hồ sơ gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét kết quả thi V-SAT;
+ 01 bản phô tô kết quả thi V-SAT;
+ Căn cước.
Hồ sơ sử dụng bản in hoặc phô tô KHÔNG cần chứng thực, nếu nộp theo hình thức trực tuyến thì sử dụng bản mềm là tập tin định dạng *.PDF/ hoặc tập tin hình ảnh: *.JPG, *.PNG, ...). Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển, phiếu đăng ký dự thi năng khiếu phát hành tại trường hoặc thí sinh có thể tải mẫu tại đường link https://tuyensinh.blu.edu.vn/.
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

