Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2016

Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2016. Cụ thể như sau:

Theo đó, năm nay trường dự kiến tuyển 2.500 chỉ tiêu bậc ĐH và 500 chỉ tiêu bậc CĐ. Như vậy, bậc CĐ giảm 260 chỉ tiêu so với năm ngoái (năm 2015 bậc CĐ tuyển 760 chỉ tiêu).
Cũng trong năm 2016, trường dự kiến mở một số ngành mới như: dinh dưỡng và ẩm thực, quản trị du lịch và lữ hành, công nghệ vật liệu, công nghệ may, hệ thống thông tin quản lý (bậc ĐH) và ngôn ngữ Anh (bậc CĐ). Trong đó, các ngành mới bậc ĐH dự kiến tuyển 50 chỉ tiêu và ngành ngôn ngữ Anh bậc CĐ tuyển 60 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển dự kiến từng ngành như bảng sau:

STT

Tên trường 
Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối xét tuyển

Chỉ tiêu 
(Dự kiến)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM
140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp.HCM
ĐT: 08. 38163318 hoặc 08. 54082904

DCT

 

 

 

A

Bậc ĐH:

 

 

 

2500

1

Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp.

- Chuyên ngành: Quản trị Marketing.

 

D340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

2

Tài chính - Ngân hàng

- Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp.

- Chuyên ngành: Tài chính nhà nước.

- Chuyên ngành: Ngân hàng.

 

D340201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

100

3

Kế toán

- Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp.

- Chuyên ngành: Kế toán kiểm toán.

- Chuyên ngành: Kế toán ngân hàng.

 

D340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

4

Công nghệ sinh học

 

D420201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

5

Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm.

- Chuyên ngành: Hệ thống thông tin.

- Chuyên ngành: Mạng máy tính & truyền thông.

- Chuyên ngành: Thương mại điện tử.

 

D480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

6

Công nghệ chế tạo máy

 

 

D510202

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Chuyên ngành: Điện tử.

- Chuyên ngành: Điện công nghiệp.

- Chuyên ngành: Hệ thống năng lượng công nghiệp.

- Chuyên ngành: Viễn thông.

- Chuyên ngành: Tự động hóa điều khiển.

 

D510301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

8

Công nghệ kỹ thuật hóa học

- Chuyên ngành: Kỹ thuật phân tích và quản lý chất lượng.

- Chuyên ngành: Hóa-Mỹ phẩm.

- Chuyên ngành: Hữu cơ – Dầu khí.

- Chuyên ngành: Vô cơ – Silicat.

- Chuyên ngành: Quá trình và thiết bị.

 

D510401

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

D510406

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

150

10

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

300

11

Công nghệ chế biến thủy sản

- Chuyên ngành: Kỹ thuật chế biến thủy sản.

- Chuyên ngành: Công nghệ chế biến sản phẩm giá trị gia tăng.

- Chuyên ngành: Kiểm tra chất lượng sản phẩm thủy sản.

 

D540105

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

150

12

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

D540110

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

150

13

Dinh dưỡng và Ẩm thực

 

Dự kiến ngành mới

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

50

14

Công nghệ Vật liệu

 

Dự kiến ngành mới

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

50

15

Công nghệ May

 

Dự kiến ngành mới

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

50

16

Hệ thống thông tin quản lý

 

Dự kiến ngành mới

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

50

17

Quản trị du lịch lữ hành

 

Dự kiến ngành mới

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

50

B

Bậc CĐ:

 

 

 

500

1

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

 

C220113

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

2

Quản trị kinh doanh

 

C340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

3

Kế toán

 

C340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

5

Công nghệ thông tin

 

C480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

C510201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh)

 

C510206

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

9

Công nghệ vật liệu (Polymer và composite)

 

C510402

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

10

Công nghệ thực phẩm

 

C540102

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

11

Công nghệ may

 

C540204

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

12

Công nghệ da giày

 

C540206

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

13

Ngôn ngữ Anh

 

C220201

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

60

Nguồn: Báo Thanh niên