Thông tin tuyển sinh Đại học Đà Lạt 2018

Đại học Đà Lạt thông báo xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống, không nhân hệ số.

THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

- Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt                        Mã tuyển sinh: TDL

2.1 Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bắng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định);

2.2 Phạm vi tuyển sinh

- Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.3 Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống, không nhân hệ số;

2.4 Điểm sàn đăng ký xét tuyển:

- Đối với các ngành đào tạo ngoài Sư phạm: Nhà trường sẽ công bố mức điểm sàn đăng ký xét tuyển sau khi có kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 và trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng;

- Đối với các ngành Sư phạm: Mức điểm sàn đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.5 Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)

 

STT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

3000

1

Toán học

7460101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

40

 2

Sư phạm Toán học

7140209

30

 3

Công nghệ thông tin

7480201

300

 4

Vật lý học

7440102

A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A12: Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

80

 5

Sư phạm Vật lý

7140211

30

 6

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

7510302

100

 7

Kỹ thuật hạt nhân

7520402

A00: Toán, Vật lý, Hóa học; 
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

40

 8

Hóa học

7440112

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

80

 9

Sư phạm Hóa học

7140212

30

 10

Sinh học (Sinh học ứng dụng)

7420101

A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

80

 11

Sư phạm Sinh học

7140213

30

 12

Công nghệ sinh học

7420201

300

 13

Nông học

7620109

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

100

 14

Khoa học môi trường

7440301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.

110

 15

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

120

 16

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

200

 17

Kế toán

7340301

100

 18

Luật

7380101

A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh.

300

 19

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

D15: Văn, Tiếng Anh, Địa lý;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

30

 20

Văn học

7229030

40

 21

Sư phạm Ngữ văn

7140217

30

 22

Việt Nam học

7310630

30

 23

Lịch sử

7229010

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân;

D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

30

 24

Sư phạm Lịch sử

7140218

20

 25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; 
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

200

 26

Công tác xã hội

7760101

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý; 
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

60

 27

Xã hội học

7310301

30

 28

Đông phương học

7310608

C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội;

D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

200

 29

Quốc tế học

7310601

30

 30

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;

D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh;

D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.

200

 31

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

30


2.6 Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian tuyển sinh: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Hình thức nhận ĐKXT: đối với đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh nộp ĐKXT tại Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh cùng thời điểm với nộp Hồ sơ đăng ký thi THPT quốc gia.

Các đợt tuyển sinh tiếp theo, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến vào Trường Đại học Đà Lạt theo địa chỉ website:http://tuyensinh.dlu.edu.vn và điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn; thí sinh cũng có thể nộp ĐKXT trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 4.000.000đ/1 học kỳ. 

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

  • Danh sách trường công bố đề án tuyển sinh 2025 - Mới nhất

    Danh sách trường công bố thông tin tuyển sinh bao gồm phương án tuyển sinh năm 2025, tổ hợp xét tuyển mới của các trường Đại học được 2K7 và phụ huynh vô cùng quan tâm. Đến ngày 05/2 đã có 71 trường công bố phương thức tuyển sinh 2025. Xem chi tiết thông tin các trường phía dưới để có định hướng học tập cho thời gian tới.

  • Danh sách các trường Đại học xét học bạ 2025

    Tính đến thời điểm hiện tại, đã có 52 trường công bố xét học bạ. Các trường xét học bạ 2025 ở Hà Nội và TPHCM, chỉ tiêu, điều kiện xét học bạ, thời gian xét tuyển.. Chi tiết được cập nhật dưới đây.

  • Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

    Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm nhưng trường nào? Tất cả thông tin về quy đổi điểm IELTS được đăng tải dưới đây

  • Thông tin tuyển sinh Đại học Phenikaa năm 2025

    Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Phenikaa (PhenikaaUni) vừa được công bố với nhiều thông tin mới. Trường tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển: điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL HN, điểm ĐGTD, Điếm VSAT và ưu tiên xét tuyển