Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải cơ sở 2 năm 2025

Năm 2025, Đại học Giao thông vận tải cơ sở 2 tại TPHCM tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển khác nhau.

1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 03 phương thức

1.1. Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

- Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có).

- Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

TT

Tên môn thi HSG/ Nội dung đề tài dự thi

Tên ngành xét tuyển

1

Toán

Tất cả các ngành

2

Vật lý

Tất cả các ngành

3

Hóa học

Tất cả các ngành

4

Tin học

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông.

1.2. Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ):

Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có) để xét tuyển. Trong đó điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.

🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247

  • Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
  • Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
  • Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay

 

    1.3. Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 và điểm ưu tiên (nếu có).

    Lưu ý (trong PT1 và PT2): Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:

    Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS

    TT

    Điểm IELTS

    Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển ĐHCQ năm 2025

    1

    5.0

    8.0

    2

    5.5

    8.5

    3

    6.0

    9.0

    4

    6.5

    9.5

    5

    Từ 7.0 trở lên

    10.0

    2. Chỉ tiêu tuyển sinh:

    TT

    Mã ngành

    Tên ngành/chương trình XT

    Chỉ tiêu
    (dự kiến)

    Phương thức XT

    Tổ hợp môn của PT1, PT2

    Tiêu chí kiểm tra thêm khi XT

    1. Các chương trình đào tạo chuẩn

    1

    7340101

    Quản trị kinh doanh

    80

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    2

    7340120

    Kinh doanh quốc tế

    50

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    3

    7340201

    Tài chính - Ngân hàng

    50

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    4

    7340301

    Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

    70

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    5

    7480201

    Công nghệ thông tin

    100

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

    6

    7510605

    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

    100

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    7

    7520114

    Kỹ thuật cơ điện tử

    50

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

    8

    7520116

    Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)

    70

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    9

    7520130

    Kỹ thuật ô tô

    90

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    10

    7520201

    Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)

    70

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    11

    7520207

    Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông)

    50

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    12

    7520216

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)

    90

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    13

    7580101

    Kiến trúc

    60

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, V00, V01

    14

    7580106

    Quản lý đô thị và công trình

    50

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

    15

    7580201

    Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

    170

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    16

    7580205

    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)

    180

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    17

    7580301

    Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng, Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)

    100

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    18

    7580302

    Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)

    60

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

    19

    7810103

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    60

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    20

    7840101

    Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)

    80

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    21

    7840104

    Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)

    50

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn

    22

    7480106

    Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)

    50

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

    23

    7520207-BD

    Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)

    40

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao

    24

    7580205-DS

    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)

    50

    PT1, PT2, PT3

    A00, A01, D01, C01

    PT3, D01: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 điểm

    Tổ hợp xét tuyển: A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; V00: Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

    Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường Đại học Giao thông vận tải lấy điểm trúng tuyển theo từng mã ngành xét tuyển và không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

    >> Xem đề án tuyển sinh 2025 của trường Đại học Giao thông vận tải cơ sở 2 TẠI ĐÂY

    Theo TTHN

    2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

    • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
    • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
    • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

    LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

    • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
    • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
    • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

    Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

    • Danh sách trường xét kết quả thi ĐGTD TSA năm 2025

      Năm 2025, có những trường Đại học nào sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội để xét tuyển? Các bạn học sinh 2K7 tham khảo ngay nhé.

    • Danh sách trường xét điểm thi ĐGNL, ĐGTD, V-SAT mới nhất

      Năm 2025, kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM, Bộ công an, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm TPHCM, Đánh giá tư duy của ĐHBKHN và Đánh giá đầu vào V-SAT được những trường ĐH nào sử dụng để xét tuyển? Thông tin chi tiết được giải đáp phía dưới.

    • Danh sách các trường Đại học xét tuyển IELTS 2025

      Quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, điểm tốt nghiệp THPT năm 2025 như thế nào? Điểm quy đổi IELTS 5.0, 6.0, 6.5, 7.0 vào các trường Đại học là bao nhiêu? Những trường ĐH tuyển thẳng IELTS bao gồm những trường nào? Tính đến thời điểm hiện tại, đã có 75 trường ĐH xét tuyển IELTS 2025

    • Danh sách trường xét kết quả thi ĐGNL HSA 2025

      Các trường sử dụng kết quả đánh giá năng lực 2025 Hà Nội gồm những trường nào, hsa xét được những trường nào? Các trường xét hsa 2025, các trường lấy điểm đánh giá năng lực 2025, Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.