Trường đại học Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 2018, theo đó trường tuyển tổng 2760 chỉ tiêu.
Mã trường: NHF
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo..
2. Phạm vi tuyển sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT Quốc gia năm 2018.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
4.1 Trình độ đại học
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2018 |
Nhóm ngành |
7480201 |
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
200 |
Nhóm ngành V: 200 |
7340301 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
100 |
Nhóm ngành III: 400 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
100 |
|
7340103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
100 |
|
7340101 |
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
100 |
|
7220212 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
125 |
Nhóm ngành VII: 1600 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
300 |
|
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
125 |
|
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
100 |
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
250 |
|
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
125 |
|
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
75 |
|
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
50 |
|
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
100 |
|
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
175 |
|
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
125 |
|
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
50 |
|
Tổng |
2200 |
|
|
7220101 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
300 |
|
Quản trị Kinh doanh, Tài chính-Marketing - ĐH La Trobe (Úc) cấp bằng |
100 |
|
|
Quản trị Du lịch và Lữ hành - ĐH IMC Krems (Áo) cấp bằng |
60 |
|
|
Kế toán Ứng dụng - Đại học Oxford Brooks (VQ Anh) cấp bằng |
50 |
|
|
Kinh tế Doanh nghiệp, Khoa học Thống kê, Bảo hiểm - Đại học Tổng hợp Sannio (Italia) cấp bằng |
50 |
|
* Chỉ tiêu các hệ đào tạo đại học khác
Loại chỉ tiêu |
Khối ngành |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
|
Chính quy |
|
|
400 |
|
200 |
|
1600 |
Bằng 2 CQ |
|
|
|
|
|
|
330 |
VLVH |
|
|
|
|
|
|
750 |
Từ xa |
|
|
|
|
|
|
500 |
4.2 Trình độ sau Đại học - Thạc sĩ
Mã ngành |
Tên ngành
|
Chỉ tiêu 2018 (Dự kiến) |
Ghi chú |
8340101 |
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
15 |
|
8220201 |
Ngôn ngữ Anh |
86 |
|
8220202 |
Ngôn ngữ Nga |
20 |
|
8220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
20 |
|
8220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
20 |
|
8220206 |
Ngôn ngữ Nhật |
20 |
|
4.3 Trình độ sau Đại học - Tiến sĩ
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2018 (Dự kiến) |
Ghi chú |
9220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25 |
|
9220202 |
Ngôn ngữ Nga |
10 |
|
9220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
5 |
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT;
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi THPTQG năm 2018 đạt 15 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: Mã tuyển sinh: NHF
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2018 |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Điểm chênh lệch |
||
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
|||||
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
200 |
D01 |
A01 |
|
|
|
2 |
7340301 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
100 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
3 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
100 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
4 |
7340103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
100 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
5 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
100 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
6 |
7220212 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
125 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
300 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
8 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
100 |
D01 |
Tiếng Anh |
D02 |
Tiếng Nga |
|
9 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
100 |
D01 |
Tiếng Anh |
D03 |
Tiếng Pháp |
|
10 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
250 |
D01 |
Tiếng Anh |
D04 |
Tiếng Trung |
|
11 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
125 |
D01 |
Tiếng Anh |
D05 |
Tiếng Đức |
|
12 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
75 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
13 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
50 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
14 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
100 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
15 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
175 |
D01 |
Tiếng Anh |
D06 |
Tiếng Nhật |
|
16 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
125 |
D01 |
Tiếng Anh |
|
|
|
17 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
50 |
D01 |
Tiếng Anh |
D03 |
Tiếng Pháp |
|
Tổng |
2200 |
|
|
|
|
|
||
18 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
300 |
Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
|
||||
19 |
Quản trị Kinh doanh |
100 |
Liên kết với ĐH La Trobe (Úc) |
|||||
20 |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
60 |
Liên kết với ĐH IMC Krems (Áo) |
|||||
21 |
Kế toán Ứng dụng |
50 |
Đại học Oxford Brooks (Vương quốc Anh) |
|||||
22 |
Kinh tế Doanh nghiệp, Khoa học Thống kê, Bảo hiểm |
50 |
Đại học Tổng hợp Sannio (Italia) |
|||||
Tổng |
260 |
|
7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
- Đối với thí sinh người nước ngoài: Xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Nguyên tắc xét tuyển: Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp.
8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
9. Lệ phí xét tuyển:
- Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm;
Mức thu học phí cụ thể của năm học 2018-2019 của các nhóm ngành như sau:
- Các môn học cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000 đồng/ tín chỉ.
- Các môn học còn lại: 480,000 đồng/ tín chỉ.
11. Các nội dung khác
- Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết, liên thông quốc tế đào tạo cử nhân do các trường đại học nước ngoài cấp bằng. (Chi tiết thông tin xem tại website www.hanu.edu.vn).
- Số chỗ trong ký túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2018: khoảng 600.
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.