Thông tin tuyển sinh Đại học Hùng Vương 2025
Trường Đại học Hùng Vương thông báo tuyển sinh năm 2025 với tổng 1.805 chỉ tiêu, trường xét tuyển 6 phương thức như sau:
1. Đối tượng
Đối tượng, điều kiện dự tuyển theo quy định Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Vùng tuyển
Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:
- Các ngành đại học sư phạm: Thực hiện đào tạo theo kế hoạch giao nhiệm vụ đào tạo sinh viên sư phạm của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu tỉnh Phú Thọ. Thực hiện tuyển sinh đối với các tỉnh khác khi có đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của các tỉnh.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Hùng Vương tuyển 1.805 chỉ tiêu đào tạo 25 ngành cùng với 6 phương thức tuyển sinh:
Phương thức (1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức (2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT.
Phương thức (3) Xét tuyển kết hợp kết quả học tập lớp 12 với chứng chỉ quốc tế.
Phương thức (4) Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Phương thức (5) Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Phương thức (6) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương các năm Tại đây
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
|
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
|
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
130 |
|
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
500 |
|
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
110 |
|
4 |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
|
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
40 |
|
7 |
Kế toán |
7340301 |
200 |
|
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
140 |
|
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
30 |
|
10 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
80 |
|
11 |
Du lịch |
7810101 |
20 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
|
13 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
|
14 |
Thú y |
7640101 |
30 |
|
15 |
Khoa học cây trồng |
7620105 |
15 |
|
16 |
Chăn nuôi |
7620110 |
15 |
|
17 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
140 |
|
18 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
25 |
|
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
20 |
|
20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
20 |
|
21 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
30 |
|
22 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
10 |
|
23 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
10 |
|
24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
15 |
|
25 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
7140249 |
15 |
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

