Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học - ĐH Huế năm 2016

Đại học Khoa học - ĐH Huế công bố phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh. Cụ thể như sau:

Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc (khối V), ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) theo quy định. Môn Toán có hệ số 1,5; môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 2 (gồm Vẽ Mỹ thuật 1: 6 điểm và Vẽ Mỹ thuật 2: 4 điểm).

Điều kiện xét tuyển đối với ngành Kiến trúc là điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5,0.

Đối với ngành Kiến trúc, trường tuyển sinh theo 2 phương thức:

Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn Toán, Vật lý, Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 (theo tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển) và kết quả điểm thi môn Vẽ mỹ thuật do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển. Trường dành 80% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.

Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT của 4 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 11 và 2 học kỳ năm học lớp 12) các môn Toán, Vật lý hoặc Toán, Ngữ văn và kết quả điểm thi môn Vẽ mỹ thuật do Trường tổ chức thi riêng để xét tuyển.

Điều kiện điểm trung  bình cộng 4 học kỳ của các môn trong tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển phải >= 12.0, làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Trường dành 20% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương  thức này. Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu.

DHT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KHOA HỌC

 

 

2220

 

Số 77 Nguyễn Huệ, Phường Phú Nhuận, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3823 290

Website: www.husc.edu.vn

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

2220

 

 

Đông phương học

 

D220213

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

 

50

 

 

Triết học

 

D220301

Toán, Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

60

 

 

Lịch sử

 

D220310

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

 

100

 

 

Xã hội học

 

D310301

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

 

60

 

 

Báo chí

 

D320101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

 

180

 

 

Sinh học

 

D420101

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Sinh học, Hóa học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

 

80

 

 

Công nghệ sinh học

 

D420201

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Sinh học, Hóa học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

 

100

 

Vật lý học

D440102

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

70

 

 

Hoá học

 

D440112

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Sinh học, Hóa học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

 

100

 

 

Địa lý tự nhiên

 

D440217

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Sinh học, Hóa học

Toán, Tiếng Anh, Địa lý (*)

 

60

 

 

Khoa học môi trường

 

D440301

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Sinh học, Hóa học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

 

100

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

D480201

TOÁN, Vật lý, Hóa học

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

 

 

250

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử,

truyền thông

D510302

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

100

 

 

Kiến trúc

 

D580102

TOÁN, Vật lý, VẼ MỸ THUẬT

(Môn Toán, hệ số 1.5; môn Vẽ mỹ thuật, hệ số 2)

TOÁN, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT (*)

(Môn Toán, hệ số 1.5; môn Vẽ mỹ thuật, hệ số 2)

 

150

 

 

Công tác xã hội

 

D760101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

 

150

 

Quản lý tài nguyên và môi

trường

 

D850101

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Sinh học, Hóa học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

 

100

 

1. Nhóm ngành: Nhân văn

 

 

200

 

 

Hán - Nôm

 

D220104

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

 

 

 

Ngôn ngữ học

 

D220320

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

 

 

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

 

 

2. Nhóm ngành: Toán và thống kê

 

 

120

 

 

 

Toán học

 

 

D460101

TOÁN, Vật lý, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2)

TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Toán, hệ số 2)

 

 

 

 

Toán ứng dụng

 

 

D460112

TOÁN, Vật lý, Hóa học

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Toán, hệ số 2)

 

 

3. Nhóm ngành: Kỹ thuật

 

 

190

 

Kỹ thuật địa chất

D520501

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

 

 

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

D520503

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)

 

 

Địa chất học

D440201

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

 

Tuyensinh247.com

  • Thông tin tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp năm 2016

    Năm 2016, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh bậc đại học, cao đẳng tại 2 cơ sở đào tạo với 03 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; Xét tuyển học bạ vào một số ngành; Tổ chức thi, xét tuyển đối với môn năng khiếu thuộc khối V, H. Thông tin tuyển sinh cụ thể như sau:

  • Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp 2016

    Năm 2016, Trường ĐH Đồng Tháp tuyển sinh theo hai phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả học THPT và kết quả thi THPT quốc gia, tùy theo từng ngành.

  • Điểm sàn đánh giá năng lực 2024 - Tất cả các trường

    Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.

  • Những lưu ý quan trọng đối với thí sinh xét tuyển Đại học 2024

    Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...

  • Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp 2024

    Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.