Trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên tuyển 1260 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019, trong đó ngành Luật tuyển 200 chỉ tiêu.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Trường Đại học Khoa học tuyển sinh theo các phương thức:
+ Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học.
+ Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
+ Xét tuyển theo kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||||
1.1
|
Luật | 7380101 | 120 | 80 | C00 | C14 | D01 | D84 |
Các chương trình đào tạo: Luật, Luật Kinh tế, Luật kinh doanh quốc tế | ||||||||
1.2
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 60 | 40 | D01 | D14 | D15 | D66 |
Các chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch | ||||||||
1.3
|
Quản lý văn hoá | 7229042 | 40 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 |
Các chương trình đào tạo: Quản lý văn hóa | ||||||||
1.4
|
Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | 20 | B00 | B04 | C18 | D08 |
Các chương trình đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | ||||||||
1.5
|
Hoá dược | 7720203 | 30 | 20 | A11 | B00 | C17 | D01 |
Các chương trình đào tạo: Hóa dược liệu, Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm | ||||||||
1.6
|
Du lịch | 7810101 | 60 | 40 | C00 | C04 | C14 | D01 |
Các chương trình đào tạo: Hướng dẫn du lịch, Nhà hàng - Khách sạn | ||||||||
1.7
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 60 | 40 | C00 | C04 | C14 | D01 |
Các chương trình đào tạo: Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng - Khách sạn | ||||||||
1.8
|
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 20 | A00 | B00 | C14 | D01 |
Các chương trình đào tạo: Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sản, Quản lý Tài nguyên và Môi trường | ||||||||
1.9
|
Công tác xã hội | 7760101 | 60 | 40 | C00 | C14 | D01 | D84 |
Các chương trình đào tạo: Công tác xã hội | ||||||||
1.1
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 30 | 20 | A11 | B00 | C17 | D01 |
Các chương trình đào tạo: Công nghệ hóa phân tích, Công nghệ hóa thực phẩm | ||||||||
1.11
|
Khoa học môi trường | 7440301 | 30 | 20 | A00 | B00 | C14 | D01 |
Các chương trình đào tạo: Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, An toàn, sức khỏe và môi trường | ||||||||
1.12
|
Toán ứng dụng | 7460112 | 20 | 10 | A00 | C14 | D01 | D84 |
Các chương trình đào tạo: Toán kinh tế | ||||||||
1.13
|
Địa lý tự nhiênkỹ thuật | 7440217 | 30 | 20 | C00 | C04 | C20 | D01 |
Các chương trình đào tạo: Hệ thống thông tin địa lý | ||||||||
1.14
|
Khoa học quản lý | 7340401 | 40 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 |
Các chương trình đào tạo: Quản lý hành chính công, Quản lý nhân lực, Quản lý doanh nghiệp | ||||||||
1.15
|
Thông tin - thư viện | 7320201 | 30 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 |
Các chương trình đào tạo: Thư viện - Thiết bị trường học, Thư viện - Quản lý văn thư | ||||||||
1.16
|
Báo chí | 7320101 | 40 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 |
Các chương trình đào tạo: Báo chí | ||||||||
1.17
|
Văn học | 7229030 | 30 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 |
Các chương trình đào tạo: Văn học ứng dụng | ||||||||
1.18
|
Lịch sử | 7229010 | 30 | 20 | C00 | C14 | D01 | D84 |
Các chương trình đào tạo: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Xây dựng Đảng và quản lý nhà nước | ||||||||
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
2.5.1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học: Theo Quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn của Đại học Thái Nguyên.
2.5.2. Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019:
a) Điều kiện tham gia xét tuyển:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
Có tổng điểm 3 bài/môn thi THPT Quốc gia năm 2019 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
(b) Hồ sơ xét tuyển:
Đăng kí trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo.
(c) Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT Quốc gia 2019 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).
Chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
2.5.3. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT:
a) Điều kiện tham gia xét tuyển:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Hạnh kiểm cả ba năm THPT không thuộc loại yếu.
Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ [((Học kì II lớp 11 + Học kì I lớp 12; hoặc học kì I lớp 12 + Học kỳ II lớp 12)) + (Điểm ưu tiên x 2)] không thấp hơn 36,0 điểm.
(b) Hồ sơ xét tuyển gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại http://tuyensinh.tnus.edu.vn).
Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có công chứng).
Bản sao Học bạ THPT(có công chứng).
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
(c) Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ đăng kí xét tuyển]/2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường: DTZ
Chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH chính quy năm 2019
TT |
Ngành (Mã ngành) |
Chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển (mã tổ hợp xét tuyển) |
Chỉ tiêu |
|
1 |
Luật (7380101) |
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
200 |
|
Luật kinh tế |
|||||
Luật kinh doanh quốc tế |
|||||
2 |
Khoa học quản lý (7340401) |
Quản lý hành chính công |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
60 |
|
Quản lý nhân lực |
|||||
Quản lý doanh nghiệp |
|||||
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103) |
Quản trị lữ hành |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
100 |
|
Quản trị nhà hàng - Khách sạn |
|||||
4 |
Du lịch (7810101) |
Hướng dẫn du lịch |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
100 |
|
Nhà hàng - Khách sạn |
|||||
5 |
Quản lý văn hóa (7229042) |
Quản lý văn hóa |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
60 |
|
6 |
Công nghệ sinh học (7420201) |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08), Toán, Sinh học, GDCD (B04), Ngữ văn, Sinh học, GDCD (C18) |
50 |
|
7 |
Ngôn ngữ Anh (7220201) |
Ngôn ngữ Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14), Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
100 |
|
Tiếng Anh du lịch |
|||||
8 |
Hoá dược (7720203) |
Hóa dược liệu |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Hoá học, GDCD (A11), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Hóa học, GDCD (C17) |
50 |
|
Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm |
|||||
9 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (7510401) |
Công nghệ hóa phân tích |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Hoá học, GDCD (A11), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Hóa học, GDCD (C17) |
50 |
|
Công nghệ hóa thực phẩm |
|||||
10 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (7850101) |
Quản lý đất đai và kinh doanh bất động sản |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
50 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
|||||
11 |
Khoa học môi trường (7440301) |
Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
50 |
|
An toàn, sức khỏe và môi trường |
|||||
|
Địa lý tự nhiên (7440217) |
Hệ thống thông tin địa lý |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04), Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
50 |
|
13 |
Toán ứng dụng (7460112) |
Toán kinh tế |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
30 |
|
14 |
Công tác xã hội (7760101) |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
100 |
|
15 |
Văn học (7229030) |
Văn học ứng dụng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
50 |
|
16 |
Lịch sử (7229010) |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
50 |
|
Xây dựng Đảng và quản lý nhà nước |
|||||
17 |
Báo chí (7320101) |
Báo chí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
60 |
|
18 |
Thông tin - Thư viện (7320201) |
Thư viện - Thiết bị trường học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
50 |
|
Thư viện - Quản lý văn thư |
- Trường Đại học Khoa học không quy định môn chính; tổ hợp chính và sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh đối với học sinh được miễn thi ngoại ngữ.
- Nhà trường thực hiện chế độ ưu tiên với thí sinh theo các Quy định hiện hành của Nhà nước và Bộ GD&ĐT.
Chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Thời gian:
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và phương thức theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2019: Thời gian đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT: Từ tháng 03 năm 2019: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
+ Thời gian kết thúc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: Ngày 15/07/2019.
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các đợt tiếp theo: mỗi đợt 10 ngày
Sau mỗi đợt xét tuyển, Trường Đại học Khoa học sẽ có thông báo của các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của nhà trường tại địa chỉ: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
2.7.2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/Thi tuyển:
a) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
b) Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống quản lý thi THPT quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo lịch chung.
c) Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh – Phòng 112, Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên;
Đăng ký trực tuyến website: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Chính sách ưu tiên: Theo Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Tuyển thẳng: Theo Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT
Hồ sơ tuyển thẳng: Gửi về Sở GD&ĐT nơi thí sinh học tập theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Thí sinh đóng lệ phí xét tuyển theo hồ sơ và gửi qua đường bưu điện.
- Khi nộp trực tiếp tại Trường ĐHKH, thí sinh sẽ được cấp phiếu thu.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000,0đ/ 1 hồ sơ (ba mươi nghìn đồng chẵn).
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Trường Đại học Khoa học xác định học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và tuân thủ theo các Quy định hiện hành của Nhà nước.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
2.11.1. Hướng dẫn nhập học:
Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (đối với thí sinh xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia);
Bản photo công chứng Học bạ THPT (hoặc THBT, THCN, THN).
Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019 sẽ bổ sung Bằng tốt nghiệp THPT ngay sau khi được cấp bằng tốt nghiệp).
Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo thời gian quy định.
Thời gian nhập học: Thí sinh nhập học theo thời gian được thông báo cụ thể trong Giấy báo trúng tuyển của Trường Đại học Khoa học.
2.11.2. Chính sách hỗ trợ tân sinh viên:
- 10 suất học bổng toàn phần trị giá 30 triệu/1 suất cho thí sinh trúng tuyển với điểm xét tuyển cao.
- 18 suất học bổng cho thủ khoa các ngành đào tạo.
- Nhiều học bổng có giá trị dành cho tân sinh viên của các cơ quan, doanh nghiệp: Agribank, Viettel, Mobiphone…
- Đối với sinh viên thuộc diện chính sách:
+) Miễn 100% học phí, hỗ trợ chi phí học tập 4.170.000 vnđ/1 kỳ cho sinh viên người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo và 8.340.000 vnđ/1 kỳ cho sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng khó khăn và đặc biệt khó khăn;
+) Giảm 70% học phí cho sinh viên người dân tộc thiểu số sống ở vùng có điều kiện kinh tế, xã hội đặc biệt khó khăn;
+) Giảm 50% học phí cho sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
+) Trợ cấp 100.000 - 140.000 vnđ/1 tháng cho sinh viên người dân tộc ít người ở vùng cao và người thuộc diện xóa đói giảm nghèo.
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.