Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên công bố phương án tuyển sinh cao đẳng đại học năm 2019
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Là học sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; đáp ứng các qui định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Nhà trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||||||||
1.1
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ | ||||||||||||
1.2
|
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 50 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Chuyên ngành: Tin học công nghiệp | ||||||||||||
1.3
|
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 50 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt | ||||||||||||
1.4
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 150 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Chuyên ngành: Công nghệ ô tô | ||||||||||||
1.5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 100 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện | ||||||||||||
1.6
|
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 40 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp | ||||||||||||
1.7
|
Kinh tế công nghiệp | 7510604 | 40 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp | ||||||||||||
1.8
|
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 350 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Gồm các chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy; Robot và máy tự động; CAD/CAM-CNC | ||||||||||||
1.9
|
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 280 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Chuyên ngành: Cơ điện tử | ||||||||||||
1.1
|
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 55 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Chuyên ngành: Cơ khí ô tô; điện – cơ điện tử ô tô | ||||||||||||
1.11
|
Kỹ thuật điện | 7520201 | 240 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Gồm các Chuyên ngành: Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện | ||||||||||||
1.12
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 100 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông | ||||||||||||
1.13
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | 350 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển | ||||||||||||
1.14
|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 50 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp | ||||||||||||
1.15
|
Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến) | 7905218 | 70 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Chương trình nhập khẩu từ Mỹ - giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh | ||||||||||||
1.16
|
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | 7905228 | 70 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | TO | D07 | TO | |
Chương trình nhập khẩu từ Mỹ - giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh | ||||||||||||
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; có điểm xét tuyển (là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được làm tròn đến hai chữ số thập phân).
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT: Nhà trường sẽ xác định ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành tuyển sinh, thông báo trên website của Nhà trường (địa chỉ: http://tnut.edu.vn) và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo đúng quy định.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên; Mã trường: DTK.
- Nhà trường sử dụng 04 tổ hợp môn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia dưới đây để xét tuyển đối với các ngành đào tạo:
a. Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Mã tổ hợp: A00 Ưu tiên: Toán
b. Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Mã tổ hợp: A01 Ưu tiên: Toán
c. Tổ hợp 3: Toán, Văn, Tiếng Anh Mã tổ hợp: D01 Ưu tiên: Toán
d. Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh Mã tổ hợp: D07 Ưu tiên: Toán
- Quy định chêch lệch điểm xét giữa các tổ hợp: Các tổ hợp đều có mức ưu tiên về điểm như nhau.
- Điểm xét tuyển và các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
+ Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách trúng truyển thì thứ tự ưu tiên như sau: Ưu tiên điểm môn toán trong tổ hợp ĐKXT như trên
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian, các đợt nhận hồ sơ ĐKXT thực hiện theo quy định chung của Bộ GD& ĐT;
- Hình thức nhận ĐKXT:
+ Trong xét tuyển đợt 1, thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định của sở GDĐT kèm theo lệ phí ĐKXT. Trong các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh thực hiện ĐKXT và nộp lệ phí theo quy định của trường;
+ Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây:
a) Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
b) Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Tổ tuyển sinh - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên.
c) Nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Showroom - Tổ tuyển sinh - Cổng chính Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên.
- Các tổ hợp ĐKXT đối với từng ngành, chuyên ngành có thể xem chi tiết tại mục 2.4.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Các chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo Điều 7 trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ giáo dục & Đào tạo (Những thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng sẽ được Nhà trường thành lập hội đồng để xem xét và quyết định để đảm bảo phù hợp với ngành đào tạo).
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí xét tuyển đợt 1 thực hiện theo theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo;
- Lệ phí xét tuyển đợt bổ sung dự kiến 30.000 đồng/ thí sinh.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Mức học phí được thực hiện trên cơ sở của Nghị định 86/2015/NĐ-CP; Mức học phí dự kiến là 1.045.000 VNĐ/tháng với các ngành kỹ thuật, 890.000 VNĐ/tháng với các ngành kinh tế và Chương trình tiên tiến, 1.800.000 VNĐ/tháng, được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: