Tên trường. Ngành học. |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT |
MĐA |
|
|
4470 |
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức TS: + Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. + Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. - Các thông tin khác: + Chương trình tiên tiến chuyên ngành Lọc – Hóa dầu, hợp tác với trường đại học California UCDavis Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của UC Davis, tuyển 60 chỉ tiêu. Đối tượng tuyển: dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. + Trường tổ chức đào tạo liên thông từ cao đẳng, cao đẳng nghề lên đại học. Thông tin chi tiết tham khảo trên website của trường. KTX: 2000 chỗ |
Số 18 phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: (04)38386214, (04)38389633 Website:www.humg.edu.vn |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
3680 |
|
Kỹ thuật dầu khí |
|
D520604 |
TOÁN, LÝ, HOÁ TOÁN, LÝ, ANH |
230 |
|
Kỹ thuật địa vật lý |
|
D520502 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
60 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
|
D510401 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
100 |
|
Kỹ thuật địa chất |
|
D520501 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
350 |
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
|
D520503 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
300 |
|
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, HÓA, SINH TOÁN, VĂN, ANH |
100 |
|
Kỹ thuật mỏ |
|
D520601 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
220 |
|
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
D520607 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
160 |
|
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
480 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
D520216 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
180 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
240 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
|
D520103 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
190 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
350 |
|
Kỹ thuật môi trường |
|
D520320 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, HÓA, SINH |
250 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, VĂN, ANH |
210 |
|
Kế toán |
|
D340301 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, VĂN, ANH |
260 |
|
Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu: |
|
|
|
270 |
|
Kỹ thuật dầu khí |
|
D520604 |
TOÁN, LÝ, HOÁ TOÁN, LÝ, ANH |
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
|
D510401 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
50 |
|
Kỹ thuật mỏ |
|
D520601 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
50 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
D520216 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
40 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
40 |
|
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
|
D520503 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
40 |
|
Các ngành đào tạo đại học tại tỉnh Quảng Ninh: |
|
|
|
120 |
|
Kỹ thuật mỏ |
|
D520601 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
40 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, VĂN, ANH |
40 |
|
Kế toán |
|
D340301 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, VĂN, ANH |
40 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
400 |
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
|
C515901 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
40 |
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
|
C515902 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
40 |
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
|
C511001 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
40 |
|
Kế toán |
|
C340301 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, VĂN, ANH |
40 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
C510303 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
40 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
40 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
40 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
C510102 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
40 |
|
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH |
40 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
C510406 |
TOÁN, LÝ, HÓA TOÁN, LÝ, ANH TOÁN, HÓA, SINH |
40 |