Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội thông tin về phương án tuyển sinh đại học chính quy dự kiến của Nhà trường trong năm 2024. Cụ thể như sau:
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHNN-ĐHQGHN) thông báo tuyển sinh đại học năm 2024 như sau:
I/Tuyển sinh đại học chính quy trong nước
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh chung
1.1. Đối tượng chung
Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), bao gồm:
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự thi và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2. Điều kiện chung
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
Có đầy đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong toàn quốc và quốc tế.
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh:
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
1. |
QHF |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
75 |
D01 |
D78 |
D90 |
D14 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
7 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
23 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
15 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
30 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
2. |
QHF |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
280 |
D01 |
D78 |
D90 |
D14 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
28 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
84 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
56 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
112 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
3. |
QHF |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
35 |
D01 |
D78 |
D90 |
D02 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
3 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
11 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
7 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
14 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
4. |
QHF |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
75 |
D01 |
D78 |
D90 |
D03 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
7 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
23 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
15 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
30 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
5. |
QHF |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
13 |
D01 |
D78 |
D90 |
D04 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
3 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
5 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
6. |
QHF |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
135 |
D01 |
D78 |
D90 |
D04 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
13 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
41 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
27 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
54 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
7. |
QHF |
7140235 |
Sư phạm tiếng Đức |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
13 |
D01 |
D78 |
D90 |
D05 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
3 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
5 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
8. |
QHF |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
50 |
D01 |
D78 |
D90 |
D05 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
5 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
15 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
10 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
20 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
9. |
QHF |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
13 |
D01 |
D78 |
D90 |
D06 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
3 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
5 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
10. |
QHF |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
135 |
D01 |
D78 |
D90 |
D06 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
13 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
41 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
27 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
54 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
11. |
QHF |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
13 |
D01 |
D78 |
D90 |
DD2 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
3 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
5 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
12. |
QHF |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
125 |
D01 |
D78 |
D90 |
DD2 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
12 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
38 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
25 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
50 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
13. |
QHF |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
15 |
D01 |
D78 |
D90 |
D14 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
5 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
6 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
14. |
QHF |
7220212QTD |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
25 |
D01 |
D78 |
D90 |
D14 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
2 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
8 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
5 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
10 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
2000 |
|
|
|
|
Ghi chú:
Danh sách các tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100) |
Mã tổ hợp xét tuyển bằng các phương thức khác |
||
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
D02: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga |
F31: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (mã 301) |
F33: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN (mã 303) |
D03: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp |
D04: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung |
||
D05: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức |
D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
Q00: Thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT của ĐHQGHN (mã 402) |
F48: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã 408) |
DD2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn |
D78: Ngữ Văn, KHXH, Tiếng Anh |
||
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D14: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
|
Trường hợp thí sinh xét tuyển theo từng phương thức trong phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển phương thức xét tuyển còn lại trong phương thức khác.
Trường hợp thí sinh xét tuyển theo các phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
4.Các phương thức xét tuyển
STT |
Phương thức xét tuyển |
Thời gian nhận
đăng ký xét tuyển |
Lệ phí |
4.1 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
|
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
4.2 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
|
– Xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
02/5 – 15/5/2024 |
Tổng: 180.000đ (trong đó: 30.000đ/hồ sơ; Phỏng vấn: 150.000đ thí sinh) |
4.3 |
Xét tuyển kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
4.4 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ ngoại ngữ |
|
|
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
|
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
01/6 – 20/6/2024 |
30.000đ/
nguyện vọng |
4.5 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
|
5.Nguyên tắc xét tuyển
5.1.Nguyên tắc xét tuyển chung
5.2.Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN
+ Xét tuyển theo thứ tự giải thưởng đạt được từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ lớp 12.
5.3.Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT kết hợp phỏng vấn
5.4.Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ lớp 12.
5.5.Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế
(1) Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập mỗi năm trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển mỗi năm trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp.
(2) Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác (SAT, ACT, A-Level)
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ lớp 12.
(3) Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập mỗi năm trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp;
+ Xét tuyển theo điểm trung bình chung học tập môn Ngoại ngữ trong 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) từ cao xuống thấp.
5.6.Nguyên tắc xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
6.Chính sách ưu tiên
* Nguyên tắc cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
* Cách tính điểm ưu tiên theo từng phương thức xét tuyển
Nhà trường áp dụng cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
(1) Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo quy định
(2) Phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế:
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt điểm quy đổi từ 7,5 trở lên (theo bảng quy đổi chứng chỉ của Trường Đại học Ngoại ngữ và điểm tối đa là 10) được xác định theo công thức sau: theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành
Điểm ưu tiên = [(10 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo quy định
(3) Phương thức xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực học sinh bậc THPT:
7.Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.