Thông tin tuyển sinh Đại học Nông Lâm - ĐH Huế 2020

Trường Đại học Nông lâm - ĐH Huế công bố phương án tuyển sinh năm 2020. Theo đó trường tuyển 1.595 chỉ tiêu.

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL) tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2020;

Địa chỉ: 102 đường Phùng Hưng, Thành phố Huế

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 1595795 chỉ tiêu xét tuyển theo thi THPT; 800 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ)

 

Phương thức xét tuyển sinh đại học:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năM 2020

Điểm xét tuyển = tổng điểm môn 1 + môn 2 + môn 3 + điểm ưu tiên

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kết quả học tập năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0.

     – Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: dự kiến từ ngày 11/5/2020 đến 10/7/2020

     – Thời gian xét tuyển: dự kiến từ ngày 18/7/2020 đến 20/7/2020

     – Công bố kết quả: dự kiến trước 17h ngày 20/7/2020

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng hình thức này chỉ áp dụng cho các ngành có tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (xét học bạ). Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >=22,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm.

Tuyển sinh theo nhóm ngành
Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh.

Những cơ hội khi học tập tại trường
– 91% sinh viên ra trường có việc làm trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp;
– 1018 học bổng với giá trị hơn 6 tỷ đồng/ năm;
– Đi thực tập nghề nghiệp nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tại Nhật Bản, Đan Mạch, Đài Loan và Israel;
– Tham gia học kỳ doanh nghiệp được hỗ trợ kinh phí.;
– Môi trường học tập ươm mầm cho các ý tưởng khởi nghiệp

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2020
TTTên ngành; Mã ngànhMã tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu xét thi THPTChỉ tiêu xét học bạ
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm    
1 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Mã ngành: 7540106
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. A01 (Toán, Lí, Anh)
4. B04 (Toán, Sinh, GDCD)
40 40
2 Công nghệ sau thu hoạch
Mã ngành: 7540104
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật và xây dựng    
3 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Mã ngành: 7580210
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A10 (Toán, Lí, GDCD)
4. A02 (Toán, Lí, Sinh)
75 80
4 Kỹ thuật cơ – điện tử
Mã ngành: 7520114
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Mã ngành: 7510201
III. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng    
6 Lâm học (Lâm nghiệp)
Mã ngành: 7620201
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh)
50 50
7 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
Mã ngành: 7620211
IV. Nhóm ngành Thủy sản    
8 Nuôi trồng thủy sản
Mã ngành: 7620301
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh)
120 120
9 Quản lý thủy sản
Mã ngành: 7620305
10 Bệnh học thủy sản
Mã ngành: 7620302
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao    
11 Nông nghiệp công nghệ cao
Mã ngành: 7620118
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh)
115 115
12 Khoa học cây trồng
Mã ngành: 7620110
13 Bảo vệ thực vật
Mã ngành: 7620112
14 Nông học
Mã ngành: 7620109
VI. Nhóm ngành Phát triển nông thôn    
15 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
Mã ngành: 7620102
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. C04 (Văn, Toán, Địa)
60 60
16 Phát triển nông thôn
Mã ngành: 7620116
VII. Các ngành khác    
17 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
Mã ngành: 7620105
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh)
40 40
18 Thú y
Mã ngành: 7640101
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh)
40 40
19 Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh)
4. B04(Toán, Sinh, GDCD)
65 65
20 Công nghệ chế biến lâm sản
Mã ngành: 7549001
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. A02 (Toán, Lí, Sinh)
3. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
4. D07 (Toán, Hóa, Anh)
20 20
21 Quản lý đất đai
Mã ngành: 7850103
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Hóa, Sinh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán)
4. C00 (Văn, Sử, Địa)
50 50
22 Bất động sản
Mã ngành: 7340116
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. B00 (Toán, Hóa, Sinh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán)
4. C00 (Văn, Sử, Địa)
30 30
23 Sinh học ứng dụng
Mã ngành: 7420203
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
2. B04 (Toán, Sinh, GDCD)
3. B03 (Toán, Sinh, Văn)
4. A00 (Toán, Lí, Hóa)
25 25
24 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
Mã ngành: 7520503
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C01 (Văn, Toán, Lý)
4. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
20 20
25 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
Mã ngành: 7620119
1. A00 (Toán, Lí, Hóa)
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. C04 (Văn, Địa, Toá
25 25
TỔNG 795 800

Theo TTHN