Thông tin tuyển sinh Đại học Nông lâm - ĐH Huế 2024
Năm 2024, trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế tuyển sinh đại học chính quy với tổng 1.720 chỉ tiêu theo các phương thức sau:
I. Phương thức 1:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ). Nhà trường sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển: – Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12; – Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024. – Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 – Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố. III. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM >>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NÔNG LÂM - ĐH HUẾ CÁC NĂM GẦN ĐÂY CHỈ TIÊU TUYỂN SINH, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN (DỰ KIẾN) MÃ TRƯỜNG: DHL
TT
|
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
|
CHỈ TIÊU
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
1
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
60
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
80
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
10
|
|
2
|
7640101
|
Thú y
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
70
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
90
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
10
|
|
3
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
70
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Anh văn; Toán, Sinh học, Văn
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
90
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Anh văn; Toán, Sinh học, GDCD
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
10
|
|
4
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
15
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Anh văn; Toán, Sinh học, Văn
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
25
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Anh văn; Toán, Sinh học, GDCD
|
5
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ – điện tử
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Vật lí, Sinh học
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
50
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, GDCD; Toán, Vật lí, Sinh học
|
6
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Anh văn; Toán, Vật lí, Sinh học
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
40
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, GDCD; Toán, Vật lí, Sinh học
|
7
|
7620210
|
Lâm nghiệp
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh học, Văn; Toán, Vật lí, Sinh học;
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
30
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh học, GDCD; Toán, Vật lí, Sinh học
|
8
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
25
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh học, Văn; Toán, Vật lí, Sinh học
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
35
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh học, GDCD; Toán, Vật lí, Sinh học
|
9
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
80
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
120
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh, GDCD
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
10
|
|
10
|
7620305
|
Quản lý thủy sản
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
50
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh, GDCD
|
11
|
7620302
|
Bệnh học thủy sản
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
50
|
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Sinh, GDCD
|
12
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
60
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
90
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
10
|
|
13
|
7340116
|
Bất động sản
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
40
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí;
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
60
|
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
14
|
7620102
|
Khuyến nông
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Sinh học, Văn; Toán, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
20
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Sinh học, GDCD; Toán, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
15
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
30
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Sinh học, Văn; Toán, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
30
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Sinh học, GDCD; Toán, Lịch sử, Địa lý; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
16
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Văn
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
30
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, GDCD
|
17
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Văn
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
30
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, GDCD
|
18
|
7620118
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
20
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh|; Toán, Sinh học, Văn
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
30
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh học, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, GDCD
|
19
|
7620119
|
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
|
25
|
Toán, Lịch sử, Địa lý; Toán, Địa lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
Xét kết quả học bạ THPT
|
25
|
Toán, Lịch sử, Địa lý; Toán, Địa lí, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Địa lí
|
TỔNG CỘNG
|
1720
|
|
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|