Thông tin tuyển sinh Đại học Nông lâm TPHCM năm 2016
Đại học Nông lâm TPHCM đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến cùng năm 2016 cùng với tổ hợp môn xét tuyển cho từng ngành.
|
STT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu |
|
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM |
NLS |
|
|
5.300 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học tại TP.HCM: |
|||||
|
1 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
|
D140215 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
2 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
|
D220201 |
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
|
|
3 |
Kinh tế |
|
D310101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
|
4 |
Bản đồ học |
|
D310501 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
|
6 |
Kế toán |
|
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
|
7 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
8 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
9 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
D510201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
D510205 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
D510206 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
D510401 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
D520216 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
|
16 |
Kỹ thuật môi trường |
|
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
17 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
18 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
D540105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
19 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
D540301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
20 |
Chăn nuôi |
|
D620105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
21 |
Nông học |
|
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
22 |
Bảo vệ thực vật |
|
D620112 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
23 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
D620113 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
24 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
D620114 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
|
25 |
Phát triển nông thôn |
|
D620116 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
|
26 |
Lâm nghiệp |
|
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
27 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
28 |
Thú y |
|
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
29 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
30 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
|
Chương trình tiên tiến |
|||||
|
1 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 (CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
2 |
Thú y |
|
D640101 (CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
Tuyển sinh ĐH chính quy liên thông từ CĐ chính quy (dành cho thí sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia xét tuyển) |
|||||
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
|
2 |
Kế toán |
|
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
|
3 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
4 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
|
5 |
Cơ khí công nghệ |
|
D510201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
|
6 |
Kỹ thuật môi trường |
|
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
7 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
8 |
Nông học |
|
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
9 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
10 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
|
PHÂN HIỆU GIA LAI |
NLG |
|
|
420 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|||||
|
1 |
Kế toán |
|
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
|
2 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
3 |
Nông học |
|
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
4 |
Lâm nghiệp |
|
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
5 |
Thú y |
|
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
7 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
|
PHÂN HIỆU NINH THUẬN |
NLN |
|
|
420 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|||||
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
|
|
2 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
3 |
Nông học |
|
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
5 |
Thú y |
|
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
|
|
7 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
|
Nguồn: Báo Thanh niên
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

