Ký hiệu trường
|
Tên trường Ngành học
|
Mã ngành
|
Môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
DPX
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN
|
|
|
|
I. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. II. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016 (50% chỉ tiêu) hoặc Xét tuyển theo kết quả học THPT (50% chỉ tiêu), trường có tổ chức thi môn năng khiếu để xét tuyển ngành ĐH GDTC. 1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: - Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp THPT năm 2016 (hoặc các năm trước); Các môn thuộc Tổ hợp môn xét tuyển có kết quả điểm thi trong kỳ thi THPT quốc gia 2016 (ở các cụm thi do các trường Đại học chủ trì), từ ngưỡng điểm tối thiểu của Bộ GD&ĐT quy định trở lên. - Cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy chế TS hiện hành. 2. Xét tuyển theo kết quả học THPT: - Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp THPT năm 2016 (hoặc các năm trước); Hệ ĐH có Điểm xét tuyển ≥ 18.0, Hệ CĐ có Điểm xét tuyển≥ 16,5 (Với Điểm xét tuyển là: Tổng điểm TRUNG BÌNH CẢ NĂM ở lớp 12 của các môn thuộc Tổ hợp môn xét tuyển (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). - Cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy chế TS hiện hành. 3. Đối với tuyển sinh ngành ĐH Giáo dục thể chất: a. Điều kiện về thể hình:Nam cao từ 1.6m, nặng từ 45kg; Nữ cao từ 1.55m, nặng từ 40kg. Không bị dị hình dị tật, không bị bệnh tim mạch. b. Xét tuyển môn văn hóa(H.số 1): Xét tuyển môn văn hóa theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016 hoặc theo kết quả học THPT năm lớp 12 (Điều kiện XT như mục 1&2, phần II ở trên) c. Thi/Xét tuyển môn năng khiếu GDTC (H.số 2): - Xét tuyển kết quả thi năng khiếu GDTC ở các trường ĐH khác: Thí sinh nộp kết quả môn năng khiếu GDTC đã dự thi tại các trường ĐH (trong cả nước) trong kỳ thi tuyển sinh ĐH hệ CQ năm 2015 (không bị điểm 0) kèm hồ sơ để trường xét tuyển - Trường ĐH Phú Xuân tổ chức thi các môn năng khiếu GDTC để lấy kết quả xét tuyển (3 môn Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly 100m, Chạy con thoi 4x10m). Thực hiện quy định ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng năm 2016 của Bộ GD&ĐT về chế độ ưu đãi đối với vận động viên. * Điểm trúng tuyển theo ngành, lấy từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. III. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: 1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016:Ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2016 và tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ đến hết thời hạn xét tuyển của Bộ hoặc đến khi hết chỉ tiêu. 2. Xét tuyển theo kết quả học THPT: Ngay khi có kết quả điểm lớp 12 đến đến hết thời hạn xét tuyển của Bộ hoặc đến khi hết chỉ tiêu. 3. Xét tuyển ngành ĐH GDTC: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển môn văn hóa và hồ sơ dự thi/xét tuyển môn năng khiếu GDTC theo mục 1 và 2 (ở phần này), * Nhà trường sẽ có thông báo lịch cụ thể thời gian và nội dung kiểm tra điều kiện thể hình và thi môn năng khiếu GDTC (xem trên website của trường). IV. Các hình thức đào tạo khác: Trường có đào tạo liên thông từ TCCN lên hệ CĐ và từ CĐ lên hệ ĐH hệ chính quy/VLVH; Đào tạo bằng 2 ĐH hệ chính quy 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Kế toán. V. Các chế độ ưu đãi: - Nhà trường có xét cấp học bổng khuyến khích học tập cho các sinh viên có học lực tốt và hoàn cảnh khó khăn trong từng học kỳ. - Hỗ trợ sinh viên làm thủ tục vay vốn học tập và thủ tục miễn giảm học phí cho sinh viên diện chính sách. - Có ký túc xá cho sinh viên, nhà trường có tổ chức hướng dẫn sinh viên tìm phòng trọ phù hợp. VI. Liên hệ tư vấn tuyển sinh & nơi nộp hồ sơ: Phòng Giáo vụ - CTSV, 176 Trần Phú, Tp. Huế, ĐT: 054. 382.9770 - 389.8477 - 384.5885 Mời phụ huynh & thí sinh vào website:www.phuxuanuni.edu.vn để biết thêm các thông tin khác.
|
|
Số 28 Nguyễn Tri Phương – Tp.Huế ĐT: (054) 382.9770-3848977-384.5885 Website:www.phuxuanuni.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
390
|
|
1. Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông; Mỹ thuật đa phương tiện; Tin học kinh tế)
|
D480201
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Tiếng Anh (D) Toán, Lý, Tiếng Anh
|
40
|
|
2. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ kỹ thuật điện tử)
|
D510301
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Văn, Tiếng Anh(D) Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Văn
|
20
|
|
3. Kế toán (Gồm 4 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Kế toán công; Kế toán thuế)
|
D340301
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Tiếng Anh(D) Toán, Lý, Tiếng Anh
|
70
|
|
4. Tài chính-Ngân hàng (Gồm 4 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính công; Thuế; Tài chính doanh nghiệp)
|
D340201
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Tiếng Anh(D) Toán, Lý, Tiếng Anh
|
30
|
|
5. Quản trị kinh doanh (Gồm 6 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch; Quản trị kinh doanh tổng quát; Marketing công nghệ số; Quản trị bệnh viện; Luật kinh doanh)
|
D340101
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Tiếng Anh(D) Toán, Lý, Tiếng Anh
|
40
|
|
6. Văn học
|
D220330
|
Văn, Sử, Địa (C) Văn, Toán, Tiếng Anh(D) Văn, Địa, Tiếng Anh Văn, Lý, Tiếng Anh
|
20
|
|
7. Lịch sử
|
D220310
|
Văn, Sử, Địa (C) Văn, Toán, Tiếng Anh(D) Văn, Địa, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh
|
20
|
|
8. Việt Nam học (gồm 3 chuyên ngành: Du lịch (Hướng dẫn du lịch; Quản lý Khách sạn-Nhà hàng; Quản lý Du lịch-Lữ hành); Địa lý du lịch; Văn hóa du lịch)
|
D220113
|
Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Tiếng Anh(D) Văn, Sử, Địa (C) Văn, Địa, Tiếng Anh
|
30
|
|
9. Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Tiếng Anh, Toán, Văn (D1) Tiếng Anh, Toán, Lý (A1) Tiếng Anh, Văn, Sử Tiếng Anh, Văn, Địa
|
40
|
|
10. Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Văn, Sử, Địa (C) Tiếng Anh, Toán, Văn, (D) Tiếng Anh, Văn, Địa Tiếng Anh ,Toán, Lý
|
30
|
|
11. Giáo dục thể chất
|
D140206
|
Môn năng khiếu, Toán, Sinh(T) Môn năng khiếu và Sinh Môn năng khiếu và Toán Môn năng khiếu và Văn
|
50
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
175
|
|
1. Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông; Mỹ thuật đa phương tiện; Tin học kinh tế)
|
C480201
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Tiếng Anh(D) Toán, Lý, Tiếng Anh
|
15
|
|
2. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ kỹ thuật điện tử)
|
C510301
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Văn, Tiếng Anh(D) Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Văn
|
15
|
|
3. Kế toán (Gồm 4 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Kế toán công; Kế toán thuế)
|
C340301
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Tiếng Anh(D) Toán, Lý, Tiếng Anh
|
35
|
|
4. Tài chính-Ngân hàng (Gồm 4 chuyên ngành: Ngân hàng; Tài chính công; Thuế; Tài chính doanh nghiệp)
|
C340201
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Tiếng Anh(D) Toán, Lý, Tiếng Anh
|
20
|
|
5. Quản trị kinh doanh (Gồm 6 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh du lịch; Quản trị kinh doanh tổng quát; Marketing công nghệ số; Quản trị bệnh viện; Luật kinh doanh)
|
C340101
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Tiếng Anh(D) Toán, Lý, Tiếng Anh
|
30
|
|
6. Tiếng Anh
|
C220201
|
Tiếng Anh, Toán, Văn (D1) Tiếng Anh, Toán, Lý (A1) Tiếng Anh, Văn, Sử Tiếng Anh, Văn, Địa
|
20
|
|
7. Tiếng Trung Quốc
|
C220204
|
Văn, Sử, Địa (C) Toán, Văn, Tiếng Anh (D) Văn, Địa, Tiếng Anh Toán, Lý, Tiếng Anh
|
20
|
|
8. Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành: Du lịch (Hướng dẫn du lịch; Quản lý Khách sạn-Nhà hàng; Quản lý Du lịch-Lữ hành); Địa lý du lịch)
|
C220113
|
Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Tiếng Anh(D) Văn, Sử, Địa (C) Văn, Địa, Tiếng Anh
|
20
|
|