Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2025
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng thông báo tuyển sinh theo 5 phương thức, đào tạo 42 ngành cụ thể như sau:
I. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét điểm thi THPT
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia
II. Ngành, tổ hợp xét tuyển
Mã trường: HIU
Dưới đây là danh sách mã ngành cùng tổ hợp môn xét tuyển 2025 của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, thí sinh cần lưu ý để đăng ký nguyện vọng thật chính xác.
STT |
KHỐI/NGÀNH |
Mã Ngành |
Tổ hợp môn |
|
Khối Sức Khỏe |
|
Tổ hợp môn |
1 |
Y khoa |
7720101 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
|
Y khoa (TA) |
|
|
2 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
|
3 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 |
|
|
Răng – Hàm – Mặt (TA) |
7720501 |
|
4 |
Dược học |
7720201 |
|
|
Dược học (TA) |
7720201 |
|
5 |
Y tế công cộng |
7720701 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
6 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới) |
7720602 |
|
7 |
Điều dưỡng |
7720301 |
|
|
Điều dưỡng (TA) |
7720301 |
|
8 |
Hộ sinh |
7720302 |
|
9 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
|
10 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
|
11 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
|
|
Khối Kinh Tế – Quản Trị |
|
Tổ hợp môn |
12 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01: Toán, Lý, T.Anh |
13 |
Digital Marketing |
7340114 |
|
|
Digital Marketing (TA) |
|
|
14 |
Kế toán |
7340301 |
|
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
16 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
|
17 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
19 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
20 |
Công nghệ tài chính (mở mới) |
7340205 |
|
21 |
Kinh doanh quốc tế (mở mới) |
7340120 |
|
|
Khoa Ngôn ngữ Và Văn hoá Quốc tế |
|
Tổ hợp môn |
22 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
C00: Văn, Sử, Địa |
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
|
24 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
|
25 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
|
|
Khối Khoa Học Xã Hội |
|
Tổ hợp môn |
26 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
C00: Văn, Sử, Địa; |
27 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
|
28 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
|
29 |
Tâm lý học |
7310401 |
|
30 |
Việt Nam học |
7310630 |
|
31 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
32 |
Luật |
7380101 |
|
|
Khối Công nghệ – Kỹ thuật |
|
Tổ hợp môn |
33 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
34 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
35 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
36 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
|
Logistics và QLCCU (TA) |
|
|
37 |
Kỹ thuật y sinh (mở mới) |
7520212 |
|
38 |
Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới) |
7520114 |
|
39 |
Công nghệ sinh học (mở mới) |
7420201 |
|
|
Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
Tổ hợp môn |
40 |
Quản lý Giáo dục |
7140114 |
A00: Toán, Lý, Hóa; |
41 |
Giáo dục mầm non (dự kiến) |
7140201 |
|
42 |
Giáo dục tiểu học (dự kiến) |
7140202 |
>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng các năm TẠI ĐÂY
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY