Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo 7 phương thức tuyển sinh năm 2024: xét điểm thi tốt nghiệp, xét kết hợp, học bạ THPT, ĐGNL HN, HCM, sư phạm Hà Nội,...

Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo phương thức tuyển sinh đại học hình thức chính quy năm 2024 như sau:

1. Phương thức tuyển sinh:

- PT301:

+ PT301-1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8);

+ PT301-2: Dự bị đại học;

- PT100: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

- PT405: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao);

- PT200: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT;

- PT406: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và  Quản lý thể dục thể thao);

- PT402: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và Trường ĐHSP Hà Nội;

- PT500: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và Trường ĐHSP Hà Nội kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao).

2. Tổ hợp môn xét tuyển:

TTMã ngànhTên ngànhMã phương thức xét tuyểnTổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4
  1.  
7140201 Giáo dục Mầm non PT405 Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M01)
Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M09)
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1
(M26)
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
(M05)
PT406
PT301
PT500
  1.  
7140202 Giáo dục Tiểu học PT100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Địa lí
(C04)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7140204 Giáo dục Công dân PT100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7140206 Giáo dục Thể chất PT405 Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
PT406
PT301
PT500
  1.  
7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh PT100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7140209 Sư phạm Toán học PT100 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
 
Toán, GDCD, Tiếng Anh
(D84)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7140210 Sư phạm Tin học PT100 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7140211 Sư phạm Vật lý PT100 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7140212 Sư phạm Hóa học PT100 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Hóa học, Địa lí (A06)
 
PT200
PT301
PT402
  1.  
7140213 Sư phạm Sinh học PT100 Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7140217 Sư phạm Ngữ văn PT100 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7140218 Sư phạm Lịch sử PT100 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7140231 Sư phạm Tiếng Anh PT100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến) PT100 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
(A16)
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Sinh học
(A02)
Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý PT100 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C00)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
Ngữ văn, Địa lý, GDCD
(C20)
Toán, Lịch sử, Địa lý
(A07)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7220201 Ngôn ngữ Anh PT100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc PT100 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
(D04)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
 
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(D14)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7310630 Việt Nam học PT100 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Toán, GDCD
(C14)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(D15)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7420201 Công nghệ Sinh học PT100 Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
PT200
PT301
PT402
  1.  
7480201 Công nghệ Thông tin PT100 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
PT200
PT301
PT402
21 7310403 Tâm lý học giáo dục (dự kiến) PT100 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ
văn,
Lịch sử,
GDCD
(C19)
Ngữ
văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
Toán,
Hóa học,
Sinh học
(B00)
PT200
PT301
PT402
22 7810301 Quản lý thể dục thể thao (dự kiến) PT405 Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
PT406
PT301
PT500
 


   

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 các năm qua TẠI ĐÂY

Theo TTHN

  • Kỳ thi V-SAT không phải là bài thi của Bộ GD

    Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa khẳng định không có chủ trương giao Trung tâm Khảo thí quốc gia và đánh giá chất lượng giáo dục xây dựng bài thi V-SAT để các trường sử dụng chung trong công tác tuyển sinh đại học.

  • Trường Đại học Kinh tế quốc dân (NEU) trở thành Đại học

    Ngày 15/11, NEU - trường Đại học Kinh tế quốc dân đã chính thức thành Đại học. Là 1 trong 9 Đại học trên cả nước.

  • Lịch nghỉ tết Nguyên đán 2025 - Tất cả các trường Đại học

    Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.

  • Đánh giá năng lực 2025 thi mấy môn?

    Thi đánh giá năng lực 2025 là thi môn gì, gồm mấy môn, đánh giá năng lực thi những môn nào là thắc mắc của rất nhiều bạn học sinh 2K7 - lứa học sinh đầu tiên theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Các em tham khảo ngay dưới đây để có định hướng học và ôn tập nhé.