Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2016

Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long công bố thông tin tuyển sinh năm 2016. Cụ thể như sau:

I.  ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: Chỉ tiêu tuyển sinh 1400.

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.

- Phương thức 1:  Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trong 3 năm ở THPT.

4. Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển

BẢNG 1: các ngành đào tạo đại học chính quy

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Môn xét tuyển

(Thí sinh chọn 1 trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)

Chỉ tiêu % tối thiểu phương thức 1

Chỉ tiêu % tối đa phương thức 2

Các ngành đào tạo đại học

 

1400

     

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

100

(1) Toán-Vật lý-Hóa học

(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh

(3) Toán-Ngữ văn- Tiếng Anh

80%

20%

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

100

(1) Toán-Vật lý-Hóa học

(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh

(3) Toán -Ngữ văn- Tiếng Anh

80%

20%

Công nghệ chế tạo máy

D510202

100

(1) Toán-Vật lý-Hóa học

(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh

(3) Toán -Ngữ văn- Tiếng Anh

80%

20%

Công nghệ  kỹ thuật điện, điện tử

D510301

200

(1) Toán-Vật lý-Hóa học

(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh

(3) Toán -Ngữ văn- Tiếng Anh

100%

 

Công nghệ  kỹ thuật cơ khí

D510201

150

(1) Toán-Vật lý-Hóa học

(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh

(3) Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh

80%

20%

Công nghệ thông tin

D480201

150

(1) Toán-Vật lý-Hóa học

(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh

(3) Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh

90%

10%

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

200

(1) Toán-Vật lý-Hóa học

(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh

(3) Toán -Ngữ văn-Tiếng Anh

100%

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

200

(1) Toán-Vật lý-Hóa học

(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh

(3) Toán -Ngữ văn-Tiếng Anh

(4)Toán-Hóa học-Sinh học

90%

10%

Thú y (DK)

D640101

150

(1) Toán-Vật lý-Hóa học

(2) Toán-Vật lý-Tiếng Anh

(3) Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh

(4) Toán-Hóa học-Sinh học

80%

20%

Công tác xã hội (DK)

D760101

50

(1) Toán-Vật lý-Tiếng Anh

(2) Toán-Ngữ văn-Tiếng Anh

(3) Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý

50%

50%

5. Tiêu chí xét tuyển:

a. Phương thức 1:

- Điểm các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;

- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thuộc các nhóm tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng (nếu có);

- Điểm trúng tuyển căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh và phương án tuyển sinh năm 2016 của trường.

- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo quy định và lịch tuyển sinh ĐH, CĐ của Bộ GD&ĐT

b. Phương thức 2:

- Điểm các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;

- Điểm xét tuyển: là tổng điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng (nếu có);

- Điểm trúng tuyển căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh và phương án tuyển sinh của trường.

- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyểntừ 02/5/2016 đến  02/7/2016

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định và lịch tuyển sinh ĐH, CĐ của Bộ GD&ĐT.

7. Thời gian đào tạo:  4 năm (ĐH kỹ thuật); 4,5 năm (ĐH sư phạm kỹ thuật); 5 năm (ĐH ngành thú y)

II.  CAO ĐẲNG CHÍNH QUY: Chỉ tiêu tuyển sinh 810.

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

4. Ngành, nghề đào tạo

BẢNG 2: các ngành đào tạo cao đẳng chính quy

TT

TÊN NGÀNH, NGHỀ

MÃ SỐ

CHỈ TIÊU

GHI CHÚ

1

Thiết kế đồ họa                                          

50210417

30

Xét tuyển học bạ THPT và bằng tốt nghiệp THPT

2

Kế toán doanh nghiệp

50340301

30

3

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

50340402

30

4

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp  máy tính

50480101

30

5

Tin học văn phòng

50480201

30

6

Quản trị cơ sở dữ liệu

50480205

30

7

Quản trị mạng máy tính

50480206

30

8

Thiết kế và quản lý Website

50480207

30

9

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

50480209

30

10

Cắt gọt kim loại

50510201

30

11

Công nghệ hàn

50510203

30

12

Kỹ thuật máy nông nghiệp

50510211

30

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

50510222

30

14

Sửa chữa máy tàu thuỷ

50510225

30

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

50510270

30

16

Công nghệ chế tạo máy

50510272

30

17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

50510277

30

18

Điện công nghiệp

50510302

30

19

Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

50510339

30

20

Cơ điện tử

50510343

30

21

Điện tử công nghiệp

50510345

30

22

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

50510370

30

23

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

50510375

30

24

Chế biến thực phẩm

50540101

30

25

Công nghệ thực phẩm

50540125

30

26

Thú y (DK)

50640201

30

27

Công tác xã hội (DK)

50760101

30

TỔNG CHỈ TIÊU

810

 

5. Tiêu chí xét tuyển: Xét tuyển dựa vào học bạ và bằng tốt nghiệp lớp 12 THPT

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định và lịch tuyển sinh ĐH, CĐ của Bộ GD&ĐT.

7. Thời gian đào tạo:  03 năm

Theo luật GDNN những nhóm ngành kỹ thuật tốt nghiệp được công nhận danh hiệu Kỹ sư thực hành; những nhóm ngành còn lại (kinh tế, dịch vụ,…) được công nhận danh hiệu Cử nhân thực hành.

III.  ĐẠI HỌC VLVH: Chỉ tiêu tuyển sinh 700.

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (nếu tốt nghiệp đại học miễn thi).

3. Phương thức tuyển sinh: Xét điểm thi THPT quốc gia 2016  hoặc thi tuyển theo đề thi riêng của Trường.

4. Ngành đào tạo:

BẢNG 3: các ngành đào tạo đại học hệ VLVH

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Môn thi hoặc xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

Các môn thi Toán, Lý, Hóa

hoặc xét tuyển các tổ hợp môn:

 - Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

Riêng ngành công nghệ thực phẩm, thú y có thêm tổ hợp môn Toán, Hóa, Sinh

2

Công nghệ thực phẩm

D540101

3

Công nghệ thông tin

D480201

4

Công nghệ  kỹ thuật cơ khí

D510201

5

Công nghệ  kỹ thuật điện, điện tử

D510301

6

Công nghệ chế tạo máy

D510202

7

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

8

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

9

Thú y (DK)

D640101

10

Công tác xã hội (DK)

D760101

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Lý, Tiếng Anh 

- Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

5. Thời gian nhận hồ sơ:

Đợt 1:

Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết tháng 3 năm 2016

- Thi tuyển: tháng 4 năm 2016

Đợt 2:

Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết tháng 10 năm 2016

- Thi tuyển: tháng 11 năm 2016  

6. Thời gian đào tạo:  Thời gian đào tạo 4 năm (khoảng 160 tín chỉ tùy theo ngành).

Nhà trường đào tạo theo học chế tín chỉ, sau khi học và tích lũy đủ số tín chỉ quy định trong chương trình đào tạo, sinh viên được xét công nhận tốt nghiệp.

IV.  LIÊN THÔNG TỪ CĐ, CĐN LÊN ĐẠI HỌC: chỉ tiêu tuyển sinh 280.

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Đối tượng tuyển sinh: người đã tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề đúng hoặc gần đúng chuyên ngành đào tạo. 

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển và  thi tuyển.  Thí sinh có thể chọn phương thức xét tuyển hoặc phương thức thi tuyển để dự tuyển.

Phương thức xét tuyển: xét tuyển dựa vào kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia 2016. Thí sinh chọn 1 trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (xem bảng 4).

Phương thức thi tuyển: Trường Đại học SPKT Vĩnh Long tự tổ chức thi tuyển.

 Các môn thi tuyển: môn cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành  

4.  Ngành đào tạo:

BẢNG 4: các ngành đào tạo liên thông từ CĐ, CĐN lên đại học chính quy

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

 

(Thí sinh chọn 1 trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)

Môn thi theo phương thức thi tuyển

Môn cơ bản

Môn

cơ sơ ngành

Môn

Chuyên ngành

1

Công nghệ  kỹ thuật điện, điện tử

D510301

(1) Toán-Lý-Hóa học

(2) Toán-Lý-Tiếng Anh

(3) Toán-Văn- Tiếng Anh

 

Toán

 

Mạch điện

Cung cấp điện

2

Công nghệ  kỹ thuật

cơ khí

D510201

(1) Toán-Lý-Hóa học

(2) Toán-Lý-Tiếng Anh

(3) Toán-Văn- Tiếng Anh

 

Toán

 

Vật liệu học

Cơ sở công nghệ chế tạo máy

3

Công nghệ thông tin

D480201

(1) Toán-Lý-Hóa học

(2) Toán-Lý-Tiếng Anh

(3) Toán-Văn- Tiếng Anh

 

Toán

 

Lập trình căn bản

Cấu trúc dữ liệu & giải thuật

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

(1) Toán-Lý-Hóa học

(2) Toán-Lý-Tiếng Anh

(3) Toán-Văn- Tiếng Anh

 

Toán

 

Nguyên lý động cơ đốt trong

Trang bị điện ô tô

5

Công nghệ thực phẩm

D540101

(1) Toán-Lý-Hóa học

(2) Toán-Lý-Tiếng Anh

(3) Toán-Văn- Tiếng Anh

(4) Toán-Hóa-Sinh

 

Toán

 

Hóa sinh thực phẩm

Công nghệ sản xuất rượu, bia và nước giải khát

5. Thời gian nhận hồ sơ:

Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết tháng 10 năm 2016

- Thi tuyển: tháng 11 năm 2016  

6. Thời gian đào tạo:  

- Liên thông từ CĐ lên đại học 1,5 năm.

- Liên thông từ CĐN lên đại học 2 năm.

V.  ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ:

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh Trường ĐHSPKT Vĩnh Long. Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2 TP Vĩnh Long. Điện thoại:(070) 3.820203; (070) 3.862456; (070) 3.862511

- Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

VI. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN.

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ GD&ĐT ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

Ngoài ra, các sinh viên trúng tuyển vào trường ĐHSPKT Vĩnh Long được hưởng thêm các ưu tiên sau:

- Miễn học phí 100% (Sinh viên trúng tuyển bậc ĐHSPKT).

- Được xét cấp học bổng từng học kỳ.

- Được hưởng trợ cấp xã hội và ưu đãi giáo dục theo quy định của Nhà nước.

- Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự và hỗ trợ thủ tục vay vốn học tập.

- Được tư vấn giới thiệu việc làm, xuất khẩu lao động sau khi ra trường.

- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể tiếp tục học liên thông lên trình độ cao hơn tại trường hoặc các trường đại học khác trong và ngoài nước.

Tuyensinh247.com tổng hợp

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.