Trường Đại học Thăng Long tuyển 2.270 chỉ tiêu năm 2019, trong đó trường dành 125 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức khác.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: 2.3.1. Hệ chính quy
2.3.1.1. Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia
- Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành III, V, VII.
- Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
2.3.1.2. Xét tuyển theo kết quả học tập trong Học bạ và kết hợp thi môn Năng khiếu
a. Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học lực và hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
- Điểm xét tuyển là:
* Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 (không có môn nào <5).
b. Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành II
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học);
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) ≥ 5.0;
+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
2.3.2. Hệ liên thông ngành Điều dưỡng
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và Cao đẳng ngành Điều dưỡng có điểm tốt nghiệp ≥ 6.5
- Điểm xét tuyển là đã tốt nghiệp cao đẳng ngành Điều dưỡng
>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN 3 NĂM QUA ĐH THĂNG LONG TẠI ĐÂY
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||||||
Thanh nhạc | 7210205 | 0 | 30 | ||||||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 300 | D01 | N1 | |||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 60 | D01 | N1 | D04 | N4 | |||||
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 150 | D01 | N1 | D06 | N6 | |||||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 150 | D01 | N1 | |||||||
Việt Nam học | 7310630 | 60 | A00 | TO | C00 | VA | D01 | N1 | D04 | N4 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | N1 | D03 | N3 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 110 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | N1 | D03 | N3 | |
Kế toán | 7340301 | 170 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | N1 | D03 | N3 | |
Toán ứng dụng | 7460112 | 30 | A00 | TO | A01 | TO | |||||
Khoa học máy tính | 7480101 | 120 | A00 | TO | A01 | TO | |||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 60 | A00 | TO | A01 | TO | |||||
Hệ thống thông tin | 7480104 | 50 | A00 | TO | A01 | TO | |||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 150 | A00 | TO | A01 | TO | |||||
Điều dưỡng | 7720301 | 50 | 50 | B00 | SI | ||||||
Dinh dưỡng | 7720401 | 15 | 15 | B00 | SI | ||||||
Y tế công cộng | 7720701 | 20 | 20 | B00 | SI | ||||||
Quản lý bệnh viện | 7720802 | 10 | 10 | B00 | SI | ||||||
Công tác xã hội | 7760101 | 40 | A00 | TO | C00 | VA | D01 | N1 | D04 | N4 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 300 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | N1 | D03 | N3 | |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã số trường: DTL
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có chênh lệch điểm xét tuyển
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
+ Các tổ hợp A00, A01: Môn Toán
+ Tổ hợp B00: Môn Sinh học
+ Tổ hợp C00: Môn Ngữ văn
+ Tổ hợp D01, D03, D04: Môn Ngoại ngữ
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
+ Ngành Ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn và Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành: 24 triệu đồng/năm
+ Ngành Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 23 triệu đồng/năm
+ Các ngành còn lại: 22 triệu đồng/năm
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%
Theo TTHN
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau: