Thông tin tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một năm 2016

Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố phương án tuyển sinh và chi tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo năm 2016. Cụ thể như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT (MÃ TRƯỜNG: TDM)

Địa chỉ: Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một,  tỉnh Bình Dương.

Điện thoại: (0650) 3835677 – (0650) 3844340.

Website: http://www.tdmu.edu.vn. E-mail: tuyensinh@tdmu.edu.vn. Thông tin tuyển sinh:

-   Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

-   Phương thức tuyển sinh:

+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc

gia.

-   Thông tin khác:

+ Môn thi năng khiếu:

*    Môn Vẽ: vẽ tĩnh vật đối với ngành Kiến trúc (D580102) và ngành Quy hoạch vùng và Đô thị (D580105);

*    Môn Hát, múa - Đọc, kể chuyện diễn cảm đối với ngành Giáo dục Mầm non (D140201)

+ Các môn thi năng khiếu do Trường ĐH Thủ Dầu Một tổ chức thi.(thời gian thi quy định của Bộ GĐ&ĐT, Trường sẽ thông báo trên Website: http://www.tdmu.edu.vn của Trường).

+ Học phí: theo Quy định của Nhà nước đối với Trường đại học công lập.(các ngành sư phạm không phải đóng học phí)

+ Điểm trúng tuyển được xét theo ngành trên căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn thi, không nhân hệ số.

 

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

3850

 

Luật

 

D380101

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

300

Kế toán

D340301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh

200

Quản trị kinh doanh

D340101

300

Tài chính - Ngân hàng

D340201

200

 

Kĩ thuật xây dựng

 

D580208

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn

 

150

Kiến trúc

D580102

Toán, Vật lí, Vẽ Toán, Ngữ văn, Vẽ

100

 

Quy hoạch vùng và đô thị

 

D580105

Toán, Vật lí, Vẽ Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Vẽ

 

150

 

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

 

Khoa học Môi trường

 

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

200

 

Quản lí tài nguyên và môi trường

 

D850101

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

250

Kĩ thuật điện, điện tử

D520201

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí Toán, Hóa học, Tiếng Anh

150

Quản lí công nghiệp

D510601

150

Kỹ thuật Phần mềm

D480103

200

Hệ thống Thông tin

D480104

200

 

Hóa học

 

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

100

 

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

 

250

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

100

 

Công tác xã hội

 

D760101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

200

 

Giáo dục học

 

D140101

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

100

Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

100

 

Ngành học/ Trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

 

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

100

 

Sư phạm Ngữ văn

 

D140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 

200

 

Sư phạm Lịch sử

 

D140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Địa lí

 

150

Tuyensinh247.com