Trường Đại học Văn Lang thông báo tuyển sinh năm 2018 với tổng 3500 chỉ tiêu, theo đó trường xét tuyển 2.530 chỉ tiêu theo kết quả thi THPTQG.
Mã trường: DVL
2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: Tuyển sinh theo 3 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ để xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (mã ngành 7220201).
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Piano và Thanh nhạc.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||
Các ngành đào tạo đại học | ||||||||||||
1.1
|
Thanh nhạc | 7210205 | 35 | 15 | N00 | NK4 | ||||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 35, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 15 | ||||||||||||
1.2
|
Piano | 7210208 | 35 | 15 | N00 | NK4 | ||||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 35, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 15 | ||||||||||||
1.3
|
Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 30 | 10 | H03 | NK2 | H04 | NK2 | H05 | NK2 | H06 | NK2 |
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 30, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 10 | ||||||||||||
1.4
|
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 125 | 30 | H03 | NK2 | H04 | NK2 | H05 | NK2 | H06 | NK2 |
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 125, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 30 | ||||||||||||
1.5
|
Thiết kế thời trang | 7210404 | 35 | 15 | H03 | NK2 | H04 | NK2 | H05 | NK2 | H06 | NK2 |
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 35, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 15 | ||||||||||||
1.6
|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 220 | 90 | D01 | N1 | D08 | N1 | D10 | N1 | ||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 220, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 90 | ||||||||||||
1.7
|
Văn học | 7229030 | 15 | 15 | C00 | D01 | D14 | D66 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 15, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 15 | ||||||||||||
1.8
|
Tâm lý học | 7310401 | 70 | 30 | B00 | B03 | C00 | D01 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 70, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 30 | ||||||||||||
1.9
|
Đông phương học | 7310608 | 85 | 35 | A01 | C00 | D01 | |||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 85, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 35 | ||||||||||||
1.10
|
Quan hệ công chúng | 7320108 | 180 | 80 | A00 | A01 | C00 | D01 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 180, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 80 | ||||||||||||
1.11
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 180 | 80 | A00 | A01 | C04 | D01 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 180, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 80 | ||||||||||||
1.12
|
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 180 | 80 | A00 | A01 | D01 | D10 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 180, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 80 | ||||||||||||
1.13
|
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 130 | 50 | A00 | A01 | C04 | D01 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 130, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 50 | ||||||||||||
1.14
|
Kế toán | 7340301 | 150 | 40 | A00 | A01 | D01 | D10 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 150, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 40 | ||||||||||||
1.15
|
Luật kinh tế | 7380107 | 70 | 30 | A00 | A01 | C00 | D01 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 70, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 30 | ||||||||||||
1.16
|
Công nghệ sinh học | 7420201 | 80 | 30 | A00 | A02 | B00 | D08 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 80, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 30 | ||||||||||||
1.17
|
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 55 | 25 | A00 | A01 | D01 | D10 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 55, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 25 | ||||||||||||
1.18
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 35 | 15 | A00 | B00 | D07 | D08 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 35, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 15 | ||||||||||||
1.19
|
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 45 | 15 | A00 | A01 | D07 | |||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 45, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 15 | ||||||||||||
1.20
|
Kiến trúc | 7580101 | 170 | 50 | H02 | NK1 | V00 | NK1 | V01 | NK1 | ||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 170, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 50 | ||||||||||||
1.21
|
Thiết kế nội thất | 7580108 | 80 | 25 | H03 | H04 | H05 | H06 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 80, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 25 | ||||||||||||
1.22
|
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 75 | 35 | A00 | A01 | ||||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 75, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 35 | ||||||||||||
1.23
|
Điều dưỡng | 7720301 | 105 | 45 | B00 | C08 | D07 | D08 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 105, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 45 | ||||||||||||
1.24
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 105 | 45 | A00 | B00 | D07 | D08 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 105, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 45 | ||||||||||||
1.25
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 80 | 30 | A00 | A01 | D01 | D03 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 80, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 30 | ||||||||||||
1.26
|
Quản trị khách sạn | 7810201 | 160 | 40 | A00 | A01 | D01 | D03 | ||||
Chỉ tiêu theo KQ thi THPT Quốc gia: 160, Chỉ tiêu theo phương thức khác: 40 | ||||||||||||
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu:
Ngành Piano, Thanh nhạc: Điểm môn Ngữ Văn lớp 12 đạt từ 5 điểm trở lên, môn năng khiếu 1 đạt từ 5 điểm trở lên, môn năng 2 khiếu đạt từ 7 điểm trở lên.
Ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa: xét tuyển dựa vào kết quả 02 bài thi văn hóa của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 hoặc điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp tương ứng của lớp 12, kết hợp với kết quả bài thi môn Vẽ do Trường Đại học Văn Lang hoặc 7 Trường sau tổ chức: Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Mỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Tôn Đức Thắng, Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Nghệ thuật thuộc Đại học Huế, Đại học Kiến trúc Hà Nội và Đại học Mỹ thuật công nghiệp.
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT: Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,00 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,00 trở lên và không có môn bị điểm liệt.
c. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Trường Đại học Văn Lang sẽ công bố trên cổng thông tin điện tử của Trường trước 15/7/2018.
* Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT); đạt điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Trường.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển – Mã tổ hợp |
Môn chính |
Mã tổ hợp |
7210205 |
Thanh nhạc |
1. Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
Năng khiếu 2 |
N00 |
7210208 |
Piano |
|||
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
1. Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ NK 2. Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK 3. Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ NK 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ NK |
Vẽ NK |
H03 H04 H05 H06 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
|||
7210404 |
Thiết kế thời trang |
|||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3. Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
D01 D08 D10 |
7229030 |
Văn học (Ứng dụng) |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
C00 D01 D14 D66 |
7310401 |
Tâm lý học |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Sinh học, Ngữ văn 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
B00 B03 C00 D01 |
7310608 |
Đông phương học |
1. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
A01 C00 D01 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
A00 A01 C00 D01 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Địa lý 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
A00 A01 C04 D01 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
A00 A01 D01 D10 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Địa lý 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
A00 A01 C04 D01 |
7340301 |
Kế toán |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
A00 A01 D01 D10 |
7380107 |
Luật kinh tế |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
A00 A01 C00 D01 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Sinh học 3. Toán, Hóa học, Sinh học 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
A00 A02 B00 D08 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
A00 A01 D01 D10 |
7510406 |
Công nghệ KT môi trường |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
A00 B00 D07 D08 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
A00 A01 D07 |
7580101 |
Kiến trúc |
1. Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật 3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật |
Vẽ Mỹ thuật |
V00 V01 H02 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
1. Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ NK 2. Toán, Tiếng Anh, Vẽ NK 3. Ngữ Văn, Khoa học Xã hội, Vẽ NK 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ NK |
Vẽ NK |
H03 H04 H05 H06 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A00 A01 |
7720301 |
Điều dưỡng |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Ngữ văn, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
B00 C08 D07 D08 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
A00 B00 D07 D08 |
7810103 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lý, Tiếng Pháp |
|
A00 A01 D01 D03 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 4. Toán, Địa lý, Tiếng Pháp |
|
A00 A01 D01 D03 |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
a. Thời gian tuyển sinh:
- Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT: Từ 2/5/2018 đến 15/6/2018 (đợt 1), từ 2/7/2018 đến 15/8/2018 (đợt 2), từ 20/8/2018 đến 31/8/2018 (nếu cần tuyển bổ sung).
- Xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2018: Tổ chức xét tuyển đợt 1 theo thời gian do Bộ GDĐT quy định. Xét tuyển bổ sung đợt 1 sau 03 ngày kể từ ngày trường công bố kết quả xét tuyển đợt 1. Các đợt xét tuyển bổ sung khác Trường sẽ thông báo cụ thể ngay sau khi kết thúc xét tuyển bổ sung đợt 1.
- Thời gian tổ chức thi các Môn Vẽ năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa, Vẽ trang trí màu) đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa: Ngày 3, 4, 5/7/2018 (đợt 1) và ngày 9, 10, 11/7/2018 (đợt 2).
- Thời gian tổ chức thi các môn Năng khiếu Âm nhạc: Đợt 1 từ 2/5 đến 30/6; Đợt 2 từ 2/7 đến 29/9; Đợt 3 từ 1/10 đến 31/10 (nếu có tuyển bổ sung).
b. Hình thức nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển:
Nhận hồ sơ đăng ký thi tuyển/xét tuyển trực tiếp tại trụ sở chính của Trường, qua đường bưu điện, qua cổng thông tin điện tử của Trường.
c. Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018 (đủ điều kiện được cấp bằng tốt nghiệp THPT), đạt điểm đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường quy định, đã nộp đầy đủ các hồ sơ xét tuyển/thi tuyển hợp lệ.
Đối với thí sinh được miễn thi bài thi Ngoại ngữ theo quy định tại Điều 32 Quy chế thi THPT quốc gia (ban hành theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) được sử dụng điểm quy đổi môn Ngoại ngữ để làm căn cứ xét tuyển vào các ngành mà tổ hợp tương ứng có bài thi Tiếng Anh, Tiếng Pháp, trừ ngành Ngôn ngữ Anh (7220201).
Những thí sinh thuộc diện được bảo lưu điểm bài thi của kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 theo quy định tại Điều 35 Quy chế thi THPT quốc gia (ban hành theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) được sử dụng điểm bảo lưu của môn thi tương ứng trong tổ hợp xét tuyển để đăng ký xét tuyển cho năm 2018.
- Thí sinh là người khuyết tật (được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học), tùy tình trạng sức khỏe Nhà trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào ngành học phù hợp.
d. Tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo: Theo mục 2.6 của đề án này.
2.8. Chính sách ưu tiên:
Trường Đại học Văn Lang áp dụng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư sửa đổi Quy chế tuyển sinh, số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí thi tuyển Môn năng khiếu: 350.000 đồng/môn
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Mức học phí dự kiến từ 26 đến 38 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học.
Chính sách học phí: Học phí được công bố một lần ngay từ đầu khoá, và không tăng trong suốt khoá học. Ngoài học phí, sinh viên không phải đóng thêm bất kỳ khoản tiền nào khác.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành): Không có.
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.