Trường ĐH Công nghệ TP.HCM vừa mới công bố phương án tuyển sinh 2016 của trường trong đó tổng chỉ tiêu tuyển 4.950 và trường tuyển cả hai phương thức là xét học bạ và xét kết quả từ kì thi thpt quốc gia 2016
Tại phương thức tuyển sinh theo hình thức xét điểm học bạ, tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển từ 18,0 trở lên đối với bậc ĐH (riêng ngành dược từ 20 điểm trở lên) và 16,5 trở lên đối với bậc CĐ (ngành dược từ 18 điểm trở lên).
Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu tuyển sinh kết quả kỳ thi THPT |
Chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Các ngành đào tạo đại học (32 ngành): |
DKC |
|
|
4950 |
3465 |
1485 |
Kỹ thuật điện tử, |
|
D520207 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
|
D520114 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
D520103 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Kỹ thuật điều khiển |
|
D520216 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
|
D510205 |
-nt- |
200 |
140 |
60 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
-nt- |
300 |
210 |
90 |
Kỹ thuật công trình |
|
D580201 |
-nt- |
150 |
105 |
45 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
D580205 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ may |
|
D540204 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
|
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Công nghệ thực phẩm |
|
D540101 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Dược học |
|
D720401 |
-nt- |
350 |
245 |
105 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
500 |
350 |
150 |
Tâm lý học |
|
D310401 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
D340103 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Quản trị khách sạn |
|
D340107 |
-nt- |
200 |
140 |
60 |
Quản trị nhà hàng |
|
D340109 |
-nt- |
200 |
140 |
60 |
Marketing |
|
D340115 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Luật kinh tế |
|
D380107 |
-nt- |
450 |
315 |
135 |
Kế toán |
|
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
300 |
210 |
90 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
D340201 |
-nt- |
200 |
140 |
60 |
Kinh tế xây dựng |
|
D580301 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Thiết kế nội thất |
|
D210405 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ), (Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) |
100 |
70 |
30 |
Thiết kế thời trang |
|
D210404 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Thiết kế đồ họa |
|
D210403 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Kiến trúc |
|
D580102 |
-nt- |
100 |
70 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) |
300 |
210 |
90 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
D220209 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Toán,Tiếng Nhật) |
100 |
70 |
30 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
D320104 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa)
|
50 |
35 |
15 |
Đông phương học |
|
D220213 |
-nt- |
50 |
35 |
15 |
Các ngành đào tạo cao đẳng (24 ngành): |
|
|
|
720 |
504 |
216 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510302 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510203 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510303 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510205 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510103 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
C510406 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ sinh học |
|
C420201 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
|
C540102 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Dược học |
|
C720401 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn, Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Địa) |
30 |
21 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
C340103 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Quản trị khách sạn |
|
C340107 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Quản trị nhà hàng |
|
C340109 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Marketing |
|
C340115 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Kế toán |
|
C340301 |
(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
30 |
21 |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
C340201 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Thiết kế nội thất |
|
C210405 |
(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ), (Toán, Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu vẽ) |
30 |
21 |
9 |
Thiết kế thời trang |
|
C210404 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Thiết kế đồ họa |
|
C210403 |
-nt- |
30 |
21 |
9 |
Tiếng Anh |
|
C220201 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) |
30 |
21 |
9 |
Tiếng Nhật |
|
C220209 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) (Văn, Toán,Tiếng Nhật) |
30 |
21 |
9 |
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Công nghệ TP.HCM 2016
Danh sách các trường Đại học, cao đẳng công bố phương án tuyển sinh năm 2016. Đã có 440 trường công bố thông tin tuyển sinh về phương án xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh và các ngành tuyển sinh năm 2016 như: Đại học FPT, ĐH kinh tế tài chính TPHCM, ĐH kinh doanh và công nghệ Hà Nội,...
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: