Thông tin tuyển sinh ĐH Nông Lâm-ĐH Huế dự kiến 2021

Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển (Dự kiến) Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL) năm 2021 được Tuyensinh247 cập nhật bên dưới, các em tham khảo

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) đại học Nông Lâm - Đại học Huế là 1280: 640 chỉ tiêu xét tuyển theo thi THPT; 640 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ)

Số TT Tên trường, ngành học Mã ngành Tổng chỉ tiêu Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
(học bạ)*
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 
Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Chi tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
1 Chăn nuôi
(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
7620105 80 40 1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Hóa học
B00
A02
D08
A00
40 1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Sinh học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Hóa học
B00
A02
D08
A00
2 Thú y 7640101 120 60 60
 

3

Công nghệ thực phẩm 7540101 100 50 1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Sinh học, GDCD
B00
A00
D07
B04
50 1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Ngữ văn, Toán, Hóa học
B00
A00
D07
C02
4 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 40 20 20
5 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 40 20 20
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 40 20 1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, GDCD
4. Toán, Vật lí, Sinh học
A00
A01
A10
A02
20 1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Sinh học
A00
A01
D07
A02
7 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 40 20 20
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 40 20 20
9 Lâm học
(Lâm nghiệp)
7620201 40 20 1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Sinh học
B00
A00
D08
A02
20 1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Vật lí, Hóa học
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
4. Toán, Vật lí, Sinh học
B00
A00
D08
A02
10 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 40 20 20
11 Nuôi trồng thủy sản 7620301 160 80 1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Hóa học
4. Toán, Sinh học, GDCD
B00
D08
A00
B04
80 1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
3. Toán, Vật lí, Hóa học
4. Toán, Vật lý, Sinh học
B00
D08
A00
A02
12 Quản lý thủy sản 7620305 40 20 20
13 Bệnh học thủy sản 7620302 40 20 20
14 Quản lý đất đai 7850103 80 40 1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
A00
B00
C00
C04
40 1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Toán, Vật lý, Ngữ văn
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
A00
B00
C01
C04
15 Bất động sản 7340116 60 30 1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa, Sinh học
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
A00
B00
C00
C04
30 1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
A00
B00
C00
C04
16 Khuyến nông
(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
7620102 40 20 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Vật lý, Hóa học
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
C00
B00
A00
C04
20 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
2. Toán, Sinh học, Hóa học
3. Toán, Vật lý, Hóa học
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
C00
B00
A00
C04
17 Phát triển nông thôn 7620116 40 20 20
18 Khoa học cây trồng 7620110 40 20 1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn
3. Toán, Sinh học, GDCD
4. Toán, Vật lý, Hóa học
5. Toán, Sinh học, Vật lý
6. Toán, Sinh học, Anh văn
B00
B03
B04
A00
A02
D08
20 1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn
3. Toán, Sinh học, GDCD
4. Toán, Vật lý, Hóa học
5. Toán, Sinh học, Vật lý
6. Toán, Sinh học, Anh văn
B00
B03
B04
A00
A02
D08
19 Bảo vệ thực vật 7620112 40 20 20
20 Nông học 7620109 40 20 20
21 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 40 20 20
22 Sinh học ứng dụng 7420203 50 25 1. Toán, Hóa học, Sinh học
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn
3. Toán, Sinh học, GDCD
4. Toán, Vật lý, Hóa học
5. Toán, Sinh học, Vật lý
6. Toán, Sinh học, Anh văn.
B00
B03
B04
A00
A02
D08
25
23 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 40 20 1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
A00
D01
C00
C04
20 1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí
A00
D01
C00
C04