Trường đại học Đà Nẵng - Khoa Giáo Dục Thể Chất - Viện Nghiên Cứu & Đào Tạo Việt - Anh công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019
2.1. Đối tượng tuyển sinh: • Tất cả các thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc;
• Học sinh quốc tịch nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT
• Học sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (A-Level) đã tốt nghiệp THPT
• Học sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên địa bàn toàn quốc và quốc tế
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: 2.3.1 Tuyển sinh chung – dựa trên kết quả thi THPT
Tham khảo mục 2.4 – chỉ tiêu tuyển sinh và mục 2.6.1– tổ hợp xét tuyển để biết thêm chi tiết.
2.3.2 Tuyển sinh riêng – dựa trên kết quả học bạ:
Tham khảo mục 2.4 – chỉ tiêu tuyển sinh và mục 2.6.2 – tổ hợp xét tuyển để biết thêm chi tiết.
2.3.3 Xét tuyển thắng: Tham khảo mục 2.6.4 để biết thêm chi tiết
2.3.3.1 Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải HSG Quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
2.3.3.2 Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đạt giải HSG Quốc gia
2.3.3.3 Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi Khoa học – Kỹ thuật cấp Quốc gia
2.3.3.4 Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi từ cấp quốc gia nhưng không đăng ký tuyển thẳng vào ngành được xét mà đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào ngành khác.
2.3.3.5 Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh có giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi HSG cấp Tỉnh, Thành phố dành cho học sinh lớp 12 VÀ có tổng điểm thi THPT của 2 môn bất kỳ trong tổ hợp xét tuyển (Trừ môn đạt giải) trên 14 điểm (điểm ưu tiên cho khu vực và đối tượng được quy đổi theo quy định của Bộ GD & ĐT).
2.3.3.6 Tuyển sinh riêng dựa trên chứng chỉ quốc tế A Level / SAT
Học sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Vương quốc Anh (A-Level) đã tốt nghiệp THPT có kết quả thi 3 môn phù hợp với yêu cầu của ngành đào tạo tương ứng.
Học sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ).
Xét kết quả trong thời gian 05 năm kể từ ngày dự thi đến thời điểm xét tuyển.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
Quản trị và kinh doanh quốc tế | 7340124 | 60 | 60 | A00 | A01 | D01 | D10 |
Khoa học y sinh | 7420204 | 20 | 20 | A00 | B00 | D07 | D08 |
Khoa học và kỹ thuật máy tính | 7480204 | 15 | 15 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Khoa học dữ liệu (đặc thù) | 7480205DT | 15 | 15 | A00 | A01 | D01 | D08 |
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH Đà Nẵng - Viện Nghiên Cứu & Đào Tạo Việt Anh TẠI ĐÂY.
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
2.5.1. Tuyển sinh chung
Công bố khi có kết quả
2.5.2 Tuyển sinh riêng
1. ĐXT trung bình >= 6,0
2. Bài tự luận cá nhân xếp loại ĐẠT
3. Tham gia phỏng vấn của hội đồng tuyển sinh Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh và xếp loại ĐẠT
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
2.6.1 Tuyển sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia
TT |
Tên NHÓM NGÀNH/Ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm xét tuyển (ĐXT) |
Tiêu chí phụ |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH |
DDV |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quản trị và kinh doanh Quốc tế |
7340124 |
60 |
1. A00 2. A01 3. D01 4. D10 |
1. Toán + Vật lí + Hoá học 2. Toán + Tiếng Anh + Vật lí 3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn 4. Toán + Tiếng Anh + Địa lí |
Không |
Bằng nhau |
Công bố sau khi có kết quả thi THPTQG |
2 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính |
7480204 |
15 |
1. A00 2. A01 3. D01 4. D90 |
1. Toán + Vật lí + Hoá học 2. Toán + Tiếng Anh + Vật lí 3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn 4. Toán + Tiếng Anh + Khoa học tự nhiên |
Không |
Bằng nhau |
|
3 |
Khoa học Y sinh |
7420204 |
20 |
1. A00 2. D07 3. B00 4. D08
|
1. Toán + Hoá học + Vật lí 2. Toán + Tiếng Anh + Hoá học 3. Toán + Hoá học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh +Sinh học |
Không |
Bằng nhau |
|
4 |
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) |
7480205DT |
15 |
1. A00 2. A01 3. D01 4. D08 |
1. Toán + Vật lí + Hoá học 2. Toán + Tiếng Anh + Vật lí 3. Toán + Tiếng Anh + Ngữ Văn 4. Toán + Tiếng Anh + Sinh học |
Không |
Bằng nhau |
2.6.2 Tuyển sinh sử dụng kết quả học bạ THPT
TT |
Tên NHÓM NGÀNH/Ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển (ĐXT) |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
GHI CHÚ |
VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH |
DDV |
|
|
|
|
|
1 |
Quản trị và kinh doanh Quốc tế |
7340124 |
60 |
1. Toán + Anh + Văn |
1. ĐXT trung bình >= 6,0 2. Bài tự luận các nhân xếp loại ĐẠT 3. Tham gia phỏng vấn của hội đồng tuyển sinh Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh và xếp loại ĐẠT |
|
2 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính |
7480204 |
15 |
1. Toán + Văn + Anh |
||
3 |
Khoa học Y sinh |
7420204 |
20 |
1. Toán + Lý + Hóa |
||
4 |
Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) |
7480205DT |
15 |
1. Toán + Văn + Anh |
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen