Trường Đại học Quy Nhơn công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 gồm 4.600 chỉ tiêu, trong đó trường dành 530 chỉ tiêu xét theo phương thức khác.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Riêng đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất thí sinh phải đăng ký thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức lấy kết quả tổng hợp với kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐH Quy Nhơn TẠI ĐÂY.
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||||
Quản lý giáo dục | 7140114 | 40 | 10 | A00 | A01 | C00 | D01 | ||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 90 | M00 | ||||||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 90 | A00 | C00 | |||||
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 30 | C00 | C19 | D01 | ||||
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 30 | T00 | T02 | |||||
Sư phạm Toán học | 7140209 | 40 | A00 | A01 | |||||
Sư phạm Tin học | 7140210 | 30 | A00 | A01 | D01 | ||||
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 20 | A00 | A01 | |||||
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 20 | A00 | D07 | |||||
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 20 | B00 | D08 | |||||
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 30 | C00 | D14 | D15 | ||||
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 20 | C00 | C19 | D14 | ||||
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 20 | A00 | C00 | D15 | ||||
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 60 | D01 | N1 | |||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 250 | 30 | A01 | N1 | D01 | N1 | ||
Văn học | 7229030 | 40 | 10 | C00 | C19 | D14 | D15 | ||
Kinh tế | 7310101 | 80 | 20 | A00 | A01 | D01 | |||
Quản lý nhà nước | 7310205 | 180 | 20 | A00 | C00 | D01 | D14 | ||
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 20 | 10 | A00 | C00 | C19 | D01 | ||
Đông phương học | 7310608 | 60 | 10 | C00 | C19 | D14 | D15 | ||
Việt Nam học | 7310630 | 80 | 20 | C00 | C19 | D01 | D15 | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | 20 | A00 | A01 | D01 | |||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 80 | 20 | A00 | A01 | D01 | |||
Kế toán | 7340301 | 230 | 20 | A00 | A01 | D01 | |||
Kiểm toán | 7340302 | 40 | 10 | A00 | A01 | D01 | |||
Luật | 7380101 | 230 | 20 | A00 | C00 | C19 | D01 | ||
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 40 | 10 | A02 | B00 | D08 | |||
Vật lý học | 7440102 | 40 | 10 | A00 | A01 | ||||
Hoá học | 7440112 | 40 | 10 | A00 | B00 | D07 | |||
Toán ứng dụng | 7460112 | 80 | 20 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
Thống kê | 7460201 | 80 | 20 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 180 | 20 | A00 | A01 | ||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 280 | 20 | A00 | A01 | D01 | |||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 80 | 20 | A00 | A01 | D07 | |||
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 80 | 20 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
Kỹ thuật điện | 7520201 | 280 | 20 | A00 | A01 | D07 | |||
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 130 | 20 | A00 | A01 | D07 | |||
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 40 | 10 | A00 | A01 | D07 | |||
Nông học | 7620109 | 80 | 20 | A02 | B00 | D08 | |||
Công tác xã hội | 7760101 | 60 | 10 | C00 | D01 | D14 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 130 | 20 | A00 | A01 | D01 | D14 | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 | 20 | A00 | A01 | D01 | |||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 80 | 20 | A00 | B00 | C04 | D01 | ||
Quản lý đất đai | 7850103 | 80 | 20 | A00 | B00 | C04 | D01 | ||
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:
- Đối với các ngành sư phạm, Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Đối với các ngành còn lại, Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.
b. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT
- Các ngành sư phạm không xét tuyển theo học bạ.
- Đối với các ngành còn lại, có điểm trung bình chung 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 6,0 trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|||||
Xét KQ thi THPT QG |
Xét học bạ |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
|||
1 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
30 |
x |
C00 |
|
D01 |
|
C19 |
|
|
|
2 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
90 |
x |
M00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
30 |
x |
T00 |
NK |
T02 |
NK |
|
|
|
|
4 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
90 |
x |
A00 |
|
C00 |
|
|
|
|
|
5 |
7140114 |
Quản lý Giáo dục |
40 |
10 |
A00 |
|
C00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
6 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
20 |
x |
A00 |
|
C00 |
|
D15 |
|
|
|
7 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
20 |
x |
A00 |
|
D07 |
|
|
|
|
|
8 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
20 |
x |
C00 |
|
C19 |
|
D14 |
|
|
|
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
30 |
x |
C00 |
|
D14 |
|
D15 |
|
|
|
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
20 |
x |
B00 |
|
D08 |
|
|
|
|
|
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
60 |
x |
D01 |
Anh |
|
|
|
|
|
|
12 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
30 |
x |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
|
|
13 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
40 |
x |
A00 |
|
A01 |
|
|
|
|
|
14 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
20 |
x |
A00 |
|
A01 |
|
|
|
|
|
15 |
7340301 |
Kế toán + Kiểm toán |
280 |
20 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
|
|
16 |
7380101 |
Luật |
230 |
20 |
C00 |
|
D01 |
|
C19 |
|
A00 |
|
17 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
280 |
20 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
|
|
18 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
80 |
20 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
|
|
19 |
7440112 |
Hoá học |
40 |
10 |
A00 |
|
D07 |
|
B00 |
|
|
|
20 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
40 |
10 |
B00 |
|
A02 |
|
D08 |
|
|
|
21 |
7440102 |
Vật lý học |
40 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
|
|
|
|
22 |
7510401 |
CN kỹ thuật hoá học |
80 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
23 |
7510103 |
CN kỹ thuật xây dựng |
130 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
|
|
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
280 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
|
|
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
280 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
|
|
26 |
7520207 |
KT điện tử - viễn thông |
130 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
|
|
27 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
180 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
|
|
|
|
28 |
7620109 |
Nông học |
80 |
20 |
B00 |
|
D08 |
|
A02 |
|
|
|
29 |
7460201 |
Thống kê |
80 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
B00 |
|
30 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
80 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
B00 |
|
31 |
7760101 |
Công tác xã hội |
60 |
10 |
C00 |
|
D01 |
|
D14 |
|
|
|
32 |
7310608 |
Đông phương học |
60 |
10 |
C00 |
|
C19 |
|
D14 |
|
D15 |
|
33 |
7310101 |
Kinh tế |
80 |
20 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
|
|
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
250 |
30 |
D01 |
Anh |
A01 |
Anh |
|
|
|
|
35 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
80 |
20 |
A00 |
|
B00 |
|
D01 |
|
C04 |
|
36 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
180 |
20 |
C00 |
|
D01 |
|
D14 |
|
A00 |
|
37 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
80 |
20 |
A00 |
|
B00 |
|
D01 |
|
C04 |
|
38 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
130 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
D14 |
|
39 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
180 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
|
|
40 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
20 |
10 |
A00 |
|
C00 |
|
D01 |
|
C19 |
|
41 |
7229030 |
Văn học |
40 |
10 |
C00 |
|
D14 |
|
D15 |
|
C19 |
|
42 |
7310630 |
Việt Nam học |
80 |
20 |
C00 |
|
D01 |
|
D15 |
|
C19 |
|
Bảng mã tổ hợp và tên môn xét tuyển
TT |
Mã tổ hợp |
Môn xét tuyển |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
5 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
6 |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
7 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
8 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
10 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
11 |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
12 |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
13 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
14 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát |
15 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
16 |
T02 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
a) Đối với phương thức xét theo kết quả thi
- Đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đăng ký xét tuyển từ ngày 01/4/2019 đến ngày 20/4/2019 tại Sở GDĐT và các trường phổ thông
- Đợt xét tuyển bổ sung: thời gian theo quy định của Bộ; hình thức online, nhận hồ sơ qua bưu điện và trực tiếp tại trường.
Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất: Thí sinh đăng ký thi các môn văn hóa trong đợt 1 và phải đăng ký thi môn năng khiếu tại Trường Đại học Quy Nhơn từ 01/5/2019 đến ngày 10/6/2019 theo thông báo chi tiết trên website của Trường http://www.qnu.edu.vn.
b) Đối với phương thức xét học bạ
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 01/6/2019 đến 30/7/2019.
- Đợt bổ sung: Nhà trường sẽ thông báo nếu còn chỉ tiêu sau khi xét tuyển đợt 1.
Theo TTHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.
Cấu trúc đề thi đánh giá tư duy 2025 đã chính thức được Đại học Bách khoa Hà Nội công bố. Theo đó, bài thi đánh giá tư duy Bách khoa HN 2025 gồm 3 phần cụ thể như sau:
Lịch thi TSA 2025 - đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội đã chính thức được công bố gồm 3 đợt thi. Theo đó, đợt 1 bắt đầu từ tháng 1/2025. Cụ thể 3 đợt thi như sau:
Năm 2025, các đơn vị đại học vẫn tiếp tục được tổ chức các kỳ thi đánh giá năng lực, ĐGTD để lấy kết quả xét tuyển sinh. Tuy nhiên, Bộ GD sẽ giám sát chặt các kỳ thi này.