Thông tin tuyển sinh năng khiếu Đại học Cần Thơ 2016

Đại học Cần Thơ công bố thông tin về việc tổ chức thi các môn năng khiếu năm 2016. Các em theo dõi chi tiết dưới đây:

Đối với thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất (Mã ngành: D140206), ngoài 2 môn văn hóa (Toán và Sinh) dự thi trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do trường đại học chủ trì, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức.

1. THỜI HẠN ĐĂNG KÝ: TỪ 15/6/2016 ĐẾN 8G30 NGÀY ...../7/2016 

- Trước ngày ..../7/2016, thí sinh nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo - Trường ĐHCT

- TỪ 6g450 ĐẾN 8g30 NGÀY ....../7/2016: THÍ SINH CÓ THỂ NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP TẠI ĐỊA ĐIỂM THI VÀ DỰ THI.  

2. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ GỒM CÓ: 

  • Phiếu đăng ký dự thi môn Năng khiếu (Thí sinh download mẫu và in ra để sử dụng)
  • Bản sao Giấy báo dự thi hoặc Thẻ dự thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2016
  • 02 ảnh 4x6 cm (chụp không quá 6 tháng)
  • 01 phong bì dán tem và ghi sẳn địa chỉ nhận thư của thí sinh
  • Bản sao (công chứng) hồ sơ chứng nhận thành tích để miễn thi (nếu có) 

   LỆ PHÍ DỰ THI: 300.000Đ/HỒ SƠ

3. THỜI GIAN THI:  7G00 NGÀY ...../7/20016 (THÍ SINH CÓ MẶT LÚC 06G45)

- ĐỊA ĐIỂM THI: KHÁN ĐÀI B, SÂN VẬN ĐỘNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ;

- ĐIA CHỈ: KHU BÃI CÁT, PHƯỜNG CÁI KHẾ, QUẬN NINH KIỀU, TP. CẦN THƠ.

Khi đi thi, thí sinh lưu ý:

  - Nhớ mang theo:

  • Phiếu nhận hồ sơ
  • Thẻ dự thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2016
  • Giấy Chứng minh nhân dân
  • Viết (để ký tên)

  - Trang phục: Thể thao thích hợp với nội dung thi 

4. NỘI DUNG THI: 

4.1 KIỂM TRA THỂ HÌNH: KHÔNG TÍNH ĐIỂM 

  • Không dị hình, dị tật;
  • Chỉ số chiều cao, cân nặng: Thí sinh không đạt tiêu chuẩn theo chỉ số dưới đây sẽ bị loại.
 

Chỉ số

Nam

Nữ

Chiều cao tối thiểu

1,65 m

1,55 m

Cân nặng tối thiểu

45 kg

40 kg

4.2 BẬT XA TẠI CHỖ: BẬT XA TẠI CHỖ TRÊN HỐ CÁT 

  • Thực hiện động tác: Tại chỗ tạo đà để bật vào hố cát, không được tạo đà bằng cách hai chân rời khỏi mặt đất, hoặc dẫm lên vạch giới hạn trước khi giậm nhảy. 
  • Xác định thành tích: Mỗi thí sinh được thực hiện hai lần, lấy thành tích lần bật xa nhất không phạm quy. Thành tích được xác định bằng khoảng cách từ điểm chạm cát gần nhất của một bộ phận cơ thể đến mép trên của ván giậm nhảy. Đơn vị đo tính đến centimet (cm). 

4.3 CHẠY CỰ LY 100M XUẤT PHÁT THẤP: MỖI THÍ SINH ĐƯỢC CHẠY 01 LẦN 

  • Thực hiện động tác: Xuất phát ở tư thế xuất phát thấp. Chạy theo đúng đường chạy (ô chạy) và đợt chạy theo quy định. Mọi quy định về xuất phát thực hiện theo luật Điền kinh do Ủy ban TDTT ban hành năm 2009. 
  • Xác định thành tích: Thành tích được xác định bằng đồng hồ bấm giây, được tính tới 1/100 giây. Thành tích của thí sinh chỉ được công nhận khi hoàn thành đủ cự ly mà không phạm luật. 

4.4 ĐỨNG DẺO GẬP THÂN: ĐỨNG DẺO GẬP THÂN TRÊN MỘT THƯỚC GỖ CÓ VẠCH ĐỘ DÀI CENTIMET (CM) 

  • Thực hiện động tác: Thí sinh đứng thẳng 2 chân lên bục, 2 bàn chân khép và đứng sát thước đo, 2 tay duỗi thẳng đồng thời cúi gập thân người về trước và cố với tay xuống phía dưới càng sâu càng tốt. Yêu cầu khi gập thân không được co gối, trước khi đo phải khởi động kỹ.. 
  • Xác định thành tích: Mỗi thí sinh được thực hiện hai lần. Thành tích được xác định bằng cm (ở lần có thành tích cao nhất). Nếu tay với quá vạch số 0 thì được kết quả dương, nếu tay với chưa tới vạch số 0 thì có kết quả âm. 

5. CÁCH TÍNH ĐIỂM MÔN NĂNG KHIẾU 

- Điểm môn thi năng khiếu bằng tổng điểm của 3 thành phần: Chạy cự ly 100m, Đứng dẻo gập thân và Bật xa tại chỗ 

- Thang điểm theo thành tích của từng thành phần như sau (có phân biệt thành tích Nam và Nữ):

 

CHẠY CỰ LY 100 m

Thành tích (giây)

ĐIỂM

 

Thành tích (giây)

ĐIỂM

NAM

NỮ

 

NAM

NỮ

> 16,08

> 19,80

0,0

 

≤ 14,28

≤ 17,80

2,1

≤ 16,08

≤ 19,80

0,1

 

≤ 14,19

≤ 17,70

2,2

≤ 15,99

≤ 19,70

0,2

 

≤ 14,10

≤ 17,60

2,3

≤ 15,90

≤ 19,60

0,3

 

≤ 14,01

≤ 17,50

2,4

≤ 15,81

≤ 19,50

0,4

 

≤ 13,92

≤ 17,40

2,5

≤ 15,72

≤ 19,40

0,5

 

≤ 13,83

≤ 17,30

2,6

≤ 15,63

≤ 19,30

0,6

 

≤ 13,74

≤ 17,20

2,7

≤ 15,54

≤ 19,20

0,7

 

≤ 13,65

≤ 17,10

2,8

≤ 15,45

≤ 19,10

0,8

 

≤ 13,56

≤ 17,00

2,9

≤ 15,36

≤ 19,00

0,9

 

≤ 13,47

≤ 16,90

3,0

≤ 15,27

≤ 18,90

1,0

 

≤ 13,38

≤ 16,80

3,1

≤ 15,18

≤ 18,80

1,1

 

≤ 13,29

≤ 16,70

3,2

≤ 15,09

≤ 18,70

1,2

 

≤ 13,20

≤ 16,60

3,3

≤ 15,00

≤ 18,60

1,3

 

≤ 13,11

≤ 16,50

3,4

≤ 14,91

≤ 18,50

1,4

 

≤ 13,02

≤ 16,40

3,5

≤ 14,82

≤ 18,40

1,5

 

≤ 12,93

≤ 16,30

3,6

≤ 14,73

≤ 18,30

1,6

 

≤ 12,84

≤ 16,20

3,7

≤ 14,64

≤ 18,20

1,7

 

≤ 12,75

≤ 16,10

3,8

≤ 14,55

≤ 18,10

1,8

 

≤ 12,66

≤ 16,00

3,9

≤ 14,46

≤ 18,00

1,9

 

≤ 12,57

≤ 15,90

4,0

≤ 14,37

≤ 17,90

2,0

 

 

 

 


 
 

ĐỨNG DẺO GẬP THÂN

 

BẬT XA TẠI CHỖ

Thành tích (cm)

ĐIỂM

 

Thành tích (cm)

ĐIỂM

NAM

NỮ

 

NAM

NỮ

< 10

< 9

0,00

 

< 180

< 138

0,00

10

9

0,15

 

≥ 180

≥ 138

0,15

11

10

0,30

 

≥ 185

≥ 142

0,30

12

11

0,45

 

≥ 190

≥ 146

0,45

13

12

0,60

 

≥ 195

≥ 150

0,60

14

13

0,75

 

≥ 200

≥ 154

0,75

15

14

0,90

 

≥ 205

≥ 158

0,90

16

15

1,05

 

≥ 210

≥ 162

1,05

17

16

1,20

 

≥ 215

≥ 166

1,20

18

17

1,35

 

≥ 220

≥ 170

1,35

19

18

1,50

 

≥ 225

≥ 174

1,50

20

19

1,65

 

≥ 230

≥ 178

1,65

21

20

1,80

 

≥ 235

≥ 182

1,80

22

21

1,95

 

≥ 240

≥ 186

1,95

23

22

2,10

 

≥ 245

≥ 190

2,10

24

23

2,25

 

≥ 250

≥ 194

2,25

25

24

2,40

 

≥ 255

≥ 198

2,40

26

25

2,55

 

≥ 260

≥ 202

2,55

27

26

2,70

 

≥ 265

≥ 206

2,70

28

27

2,80

 

≥ 270

≥ 210

2,80

≥ 29

≥ 28

3,00

 

≥ 275

≥ 214

3,00

 

6. MIỄN THI MÔN NĂNG KHIẾU: 

  • Thí sinh đạt huy chương vàng của các giải hạng Nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Ủy ban TDTT có quyết định công nhận là vận động viên cấp Kiện tướng quốc gia thì không phải thi môn năng khiếu và được ưu tiên xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất sau khi đã thi các môn văn hóa (Toán, Sinh) theo Kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 do trường đại học chủ trì tổ chức và không có môn nào từ 1 điểm trở xuống. Những thí sinh đoạt giải các ngành thể dục thể thao, thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày đăng ký xét tuyển vào trường.
  • Thí sinh được miễn thi vẫn nộp hồ sơ đăng ký và các hồ sơ chứng nhận thành tích nêu trên (photo công chứng).

Tuyensinh247.com