Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2025
Năm 2025, Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh 1000 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau.
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025.
Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
* Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.000 chỉ tiêu, dự kiến:
|
TT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
|
THPT, tuyển thẳng |
Học bạ |
||||
|
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A09, C03, D01 |
40 |
70 |
|
- Kế toán tổng hợp |
|||||
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A09, C03, D01 |
30 |
50 |
|
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|||||
|
- Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn |
|||||
|
3 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A09, C03, D01 |
20 |
30 |
|
- Tài chính doanh nghiệp |
|||||
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A09, C03, D01 |
40 |
30 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
A00, A09, C03, D01 |
80 |
120 |
|
- Công nghệ tự động hóa |
|||||
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A09, C03, D01 |
80 |
150 |
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử |
|||||
|
- Công nghệ kỹ thuật điện |
|||||
|
- Công nghệ Cơ điện mỏ |
|||||
|
- Công nghệ Điện lạnh |
|||||
|
- Công nghệ Cơ điện |
|||||
|
7 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A09, C03, D01 |
40 |
70 |
|
- Hệ thống thông tin |
|||||
|
- Mạng máy tính |
|||||
|
- Công nghệ phần mềm |
|||||
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A09, C03, D01 |
40 |
70 |
|
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí |
|||||
|
- Công nghệ cơ khí mỏ |
|||||
|
- Công nghệ cơ khí ô tô |
|||||
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A09, C03, D01 |
20 |
10 |
|
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm |
|||||
|
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu |
|||||
|
10 |
Kỹ thuật mỏ |
7520601 |
A00, A09, C03, D01 |
10 |
20 |
|
- Khai thác mỏ |
|||||
4. Các tổ hợp xét tuyển
- A00: Toán, Vật lí, Hoá học
- A09: Toán, Địa lí, Giáo dục kinh tế pháp luật
- C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử
- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện đăng ký xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18,0 điểm.
6. Hồ sơ
* Phương thức 1: Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để đăng ký trực tiếp trên website cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT1 tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn mã trường là DDM
* Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến ở link sau: https://bit.ly/dangkyhocba2025
7. Thời gian tuyển sinh
7.1. Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7.2. Xét học bạ THPT
- Đợt 1: 01/04 – 20/08/2025
- Đợt 2 (Dự kiến): 21/08 – 15/9/2025 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)
8. Thông tin về lệ phí, học phí, học bổng hỗ trợ việc làm
8.1. Học phí:
- Khối ngành kỹ thuật: 456.000đ/1 tín chỉ/164 tín chỉ (16.400.000đ/1 năm)
- Khối ngành Công nghệ thông tin: 432.000đ/1 tín chỉ/152 tín chỉ ((16.400.000đ/1 năm)
- Khối ngành kinh tế: 371.000đ/1 tín chỉ /152 tín chỉ (14.400.000đ/1 năm)
Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

