Top 100 thí sinh có điểm cao nhất khối D năm 2016

Danh sách 100 thủ khoa năm 2016 khối D1, D2, D3, D4, D6 được Tuyensinh247 cập nhật dưới đây. Theo đó, khối D thủ khoa đạt 28.13 điểm, khối D2 đạt 26.3 điểm, khối D3 đạt 27.88 điểm, khối D4 đạt 26.48 điểm, khối D6 đạt 26.15 điểm.

Top 100 thí sinh có điểm thi khối D1 cao nhất năm 2016

Xếp hạng Tổng điểm Số báo danh Họ và tên Ngày sinh Điểm thi các môn
1 28,13 SPH010189 NGUYỄN THU TRANG 13/09/1998 Toán:   9.25   Ngữ văn:   9.00   Vật lí:   9.00   Tiếng Anh:   9.88
2 27,63 SPH002815 NGUYỄN HOÀNG VĨNH HÀ 10/10/1998 Toán:   9.00   Ngữ văn:   9.00   Địa lí:   8.00   Tiếng Anh:   9.63
3 27,58 SPH000260 HOÀNG PHƯƠNG ANH 25/04/1998 Toán:   9.00   Ngữ văn:   9.00   Địa lí:   8.25   Tiếng Anh:   9.58
4 27,5 SPH003375 NGUYỄN MINH HIỀN 07/11/1998 Toán:   9.25   Ngữ văn:   8.50   Vật lí:   8.20   Tiếng Anh:   9.75
5 27,5 NTH000186 NGUYỄN HỒNG ANH 10/10/1998 Toán:   9.25   Ngữ văn:   9.00   Vật lí:   8.40   Tiếng Anh:   9.25
6 27,5 SPH003247 NGUYỄN THỊ THU HẰNG 17/04/1998 Toán:   9.50   Ngữ văn:   8.00   Địa lí:   5.00   Tiếng Anh:  10.00
7 27,4 TQU000047 LƯƠNG HOÀNG TÚ ANH 31/08/1998 Toán:   8.25   Ngữ văn:   9.50   Vật lí:   7.80   Tiếng Anh:   9.65
8 27,25 DQN003720 PHAN HÀ GIA HUY 25/12/1998 Toán:   8.50   Ngữ văn:   9.00   Vật lí:   8.80   Tiếng Anh:   9.75
9 27,25 DTK000970 NGUYỄN THỊ VÂN KHÁNH 22/12/1998 Toán: 8.75   Ngữ văn: 9   Vật lí: 5.6   Tiếng Anh: 9.5
10 27,25 HHA015673 NGUYỄN THỊ THÙY 07/02/1998 Toán:   9.00   Ngữ văn:   8.75   Vật lí:   6.20   Hóa học:   7.80   Tiếng Anh:   9.50

-> Xem đầy đủ 100 thí sinh điểm cao khối D1 tại đây: https://thi.tuyensinh247.com/top-100-thi-sinh-co-diem-thi-cao-nhat-khoi-d1-nam-2016-c24a29331.html

Top 100 thí sinh có điểm thi khối D2 cao nhất năm 2016

Xếp hạng  Tổng điểm Số báo danh Họ và tên Ngày sinh Điểm thi các môn
1 26,31 TMA003315 VŨ THỊ BÍCH LOAN 11/03/1998 Toán: 8   Ngữ văn: 9   Địa lí: 6.75   Tiếng Nga: 9.31
2 26,3 TDV000134 PHÙNG THỊ HÀ AN 20/08/1998 Toán:   8.75   Ngữ văn:   7.75   Hóa học:   5.60   Tiếng Nga:   9.80
3 26,28 TMA003730 NGHIÊM THÚY NGA 19/09/1998 Toán: 8.5   Ngữ văn: 8.5   Địa lí: 7   Tiếng Nga: 9.28
4 26,25 TMA000838 ĐINH VĂN DŨNG 10/07/1998 Toán: 8.25   Ngữ văn: 8.25   Địa lí: 8.5   Tiếng Nga: 9.75
5 26,02 TMA001616 PHAN VŨ DIỄM HẰNG 24/02/1998 Toán: 8.25   Ngữ văn: 8.75   Hóa học: 5.4   Tiếng Nga: 9.02
6 26,01 TMA001642 TRẦN THỊ THÚY HẰNG 16/10/1998 Toán: 8   Ngữ văn: 9   Địa lí: 6   Tiếng Nga: 9.01
7 25,88 HDT017982 NGUYỄN THỊ TRANG 22/03/1998 Toán:   8.50   Ngữ văn:   8.50   Địa lí:   6.75   Tiếng Nga:   8.88
8 25,68 SPH001007 TRẦN VÂN ANH 11/12/1998 Toán:   8.00   Ngữ văn:   8.50   Hóa học:   5.40   Tiếng Nga:   9.18
9 25,54 TND000993 ĐẶNG THUỲ DUNG 31/01/1998 Toán:   8.25   Ngữ văn:   7.75   Địa lí:   7.00   Tiếng Nga:   9.54
10 25,13 TDV014081 LÊ THỊ MAI PHƯƠNG 01/04/1998 Toán:   7.25   Ngữ văn:   8.25   Địa lí:   5.75   Tiếng Nga:   9.63

-> Xem đầy đủ 100 thí sinh điểm cao khối D2 tại đây: https://thi.tuyensinh247.com/top-100-thi-sinh-co-diem-thi-khoi-d2-cao-nhat-nam-2016-c24a29332.html

Top 100 thí sinh có điểm thi khối D3 cao nhất năm 2016

Xếp hạng Tổng điểm Số báo danh Họ và tên Ngày sinh Điểm thi các môn
1 27,88 TND005838 LƯƠNG BẢO PHƯƠNG 16/02/1998 Toán:   9.25   Ngữ văn:   8.75   Địa lí:   6.50   Tiếng Pháp:   9.88
2 26,6 TND001959 BÙI MỸ HẠNH 27/06/1998 Toán:   8.50   Ngữ văn:   8.50   Vật lí:   6.40   Tiếng Pháp:   9.60
3 26,5 SP2001654 LƯƠNG GIA HÂN 26/12/1998 Toán: 8.5   Ngữ văn: 8   Địa lí: 6   Tiếng Pháp: 10
4 26,5 DHS004710 TRẦN THỊ MỸ HẰNG 23/03/1998 Toán:   8.25   Ngữ văn:   8.50   Địa lí:   7.00   Tiếng Pháp:   9.75
5 26,36 MDA000180 NGUYỄN THỊ ANH 18/03/1998 Toán:   8.75   Ngữ văn:   8.25   Địa lí:   6.25   Tiếng Pháp:   9.36
6 26,31 DHS004617 NGUYỄN THỊ HẰNG 29/06/1998 Toán:   8.75   Ngữ văn:   7.75   Địa lí:   5.50   Tiếng Pháp:   9.81
7 26,3 HVN000966 CAO ĐẶNG PHƯƠNG CHI 16/06/1998 Toán:   9.00   Ngữ văn:   8.00   Địa lí:   6.50   Tiếng Pháp:   9.30
8 26,25 SP2000937 ĐỖ THỊ DUYÊN 08/08/1998 Toán: 8.5   Ngữ văn: 7.75   Địa lí: 8.5   Tiếng Pháp: 10
9 26,25 SPH005939 VƯƠNG ĐAN LINH 23/02/1998 Toán:   8.00   Ngữ văn:   8.50   Địa lí:   6.00   Tiếng Pháp:   9.75
10 26,2 KQH003576 HOÀNG THU HÀ 15/08/1998 Toán:   8.50   Ngữ văn:   8.00   Địa lí:   8.50   Tiếng Pháp:   9.70

-> Xem đầy đủ 100 thí sinh điểm cao khối D3 tại đây:  https://thi.tuyensinh247.com/top-100-thi-sinh-co-diem-thi-cao-nhat-khoi-d3-nam-2016-c24a29333.html

Top 100 thí sinh có điểm thi khối D4 cao nhất năm 2016

Xếp hạng Tổng điểm Số báo danh Họ và tên Ngày sinh Điểm thi các môn
1 26,48 HHA002571 PHẠM THỊ PHƯƠNG DUNG 07/01/1998 Toán:   8.75   Ngữ văn:   8.50   Địa lí:   8.00   Tiếng Trung:   9.23
2 26,21 HHA014704 LƯƠNG THU THẢO 11/09/1998 Toán:   9.00   Ngữ văn:   7.75   Địa lí:   7.75   Tiếng Trung:   9.46
3 26,2 HHA011215 VŨ THU NGÂN 20/07/1998 Toán:   8.25   Ngữ văn:   8.50   Địa lí:   8.00   Tiếng Trung:   9.45
4 25,61 HHA014967 VŨ THU THẢO 15/10/1998 Toán:   8.75   Ngữ văn:   7.25   Địa lí:   7.50   Tiếng Trung:   9.61
5 25,48 HHA018819 NGUYỄN THỊ HẢI YẾN 20/05/1998 Toán:   8.75   Ngữ văn:   7.50   Địa lí:   7.00   Tiếng Trung:   9.23
6 25,37 HHA003064 ĐỖ THÙY DƯƠNG 12/10/1998 Toán:   8.00   Ngữ văn:   8.00   Địa lí:   7.75   Tiếng Trung:   9.37
7 25,08 LPH001517 LÊ THỊ DIỆU LINH 19/02/1998 Toán:   7.50   Ngữ văn:   8.50   Địa lí:   7.00   Tiếng Trung:   9.08
8 25,07 HHA008625 BÙI ĐỨC LÂM 03/11/1998 Toán:   8.00   Ngữ văn:   8.50   Địa lí:   7.75   Tiếng Trung:   8.57
9 25,05 HHA007237 NGÔ KHÁNH HUYỀN 28/08/1998 Toán:   7.25   Ngữ văn:   8.75   Địa lí:   8.25   Tiếng Trung:   9.05
10 24,76 HHA004942 NGUYỄN THỊ MINH HẰNG 12/04/1998 Toán:   8.00   Ngữ văn:   7.75   Địa lí:   8.00   Tiếng Trung:   9.01

-> Xem đầy đủ 100 thí sinh điểm cao khối D4 tại đây: https://thi.tuyensinh247.com/top-100-thi-sinh-co-diem-thi-khoi-d4-cao-nhat-nam-2016-c24a29336.html

Top 100 thí sinh có điểm thi khối D6 cao nhất năm 2016

Xếp hạng Tổng điểm Số báo danh Họ và tên Ngày sinh Điểm thi các môn
1 26,15 SPH001383 NGUYỄN LINH CHI 13/01/1998 Toán:   8.50   Ngữ văn:   8.50   Địa lí:   5.75   Tiếng Nhật:   9.15
2 26,05 SPH004448 NGUYỄN NGỌC HUYỀN 08/10/1998 Toán:   8.25   Ngữ văn:   8.50   Vật lí:   6.40   Tiếng Nhật:   9.30
3 26 SPH005475 LÊ THÙY LINH 20/09/1998 Toán:   8.25   Ngữ văn:   8.50   Địa lí:   5.25   Tiếng Nhật:   9.25
4 25,32 DND008848 QUÁCH HOÀNG TIÊN 05/10/1998 Toán:   7.50   Ngữ văn:   8.00   Vật lí:   5.80   Tiếng Nhật:   9.82
5 25,15 DHU009069 NGUYỄN HOÀNG BẢO TRÂM 03/01/1998 Toán:   7.50   Ngữ văn:   8.25   Địa lí:   4.00   Tiếng Nhật:   9.40
6 25,08 SPH003320 LÊ NGỌC HÂN 14/04/1998 Toán:   8.00   Ngữ văn:   7.50   Địa lí:   5.50   Tiếng Nhật:   9.58
7 25,05 SPH009568 BÙI THU THỦY 06/11/1998 Toán:   7.50   Ngữ văn:   8.00   Vật lí:   8.40   Hóa học:   6.40   Tiếng Nhật:   9.55
8 25,05 SPH010062 LÊ THÙY TRANG 10/06/1998 Toán:   7.75   Ngữ văn:   8.00   Địa lí:   4.00   Tiếng Nhật:   9.30
9 25,05 SPH000419 NGÔ PHƯƠNG ANH 23/07/1998 Toán:   7.00   Ngữ văn:   9.00   Địa lí:   3.75   Tiếng Nhật:   9.05
10 24,78 QSX000856 TRẦN TẤN BẢO 12/10/1998 Toán:   8.00   Ngữ văn:   7.50   Vật lí:   6.60   Tiếng Nhật:   9.28

-> Xem đầy đủ 100 thí sinh điểm cao khối D6 tại đây: https://thi.tuyensinh247.com/top-100-thi-sinh-co-diem-thi-cao-nhat-khoi-d6-nam-2016-c24a29337.html

Tuyensinh247.com

Xem thêm tại đây: Điểm thi tốt nghiệp THPT 2023
  • Điểm sàn đánh giá năng lực 2024 - Tất cả các trường

    Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.

  • Những lưu ý quan trọng đối với thí sinh xét tuyển Đại học 2024

    Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...

  • Thông tin tuyển sinh Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp 2024

    Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.

  • Danh sách phương thức xét tuyển Đại học 2024

    Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.