TOP 100 thí sinh có điểm cao nhất kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

Sáng ngày 17/7, Bộ GD&ĐT công bố kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Dưới đây là danh sách 100 thí sinh có điểm cao nhất cả nước.

>> Tra cứu xếp hạng điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 theo khối và khu vực TẠI ĐÂY

TOP 100 thí sinh có điểm cao nhất kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

STT Tên cụm  SBD Điểm trung bình Tổng điểm Tổng số môn dự thi
1 Sở GDĐT Ninh Bình xxxxx000 9.64 57.85 6
2 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx208 9.64 57.85 6
3 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx814 9.61 57.65 6
4 Sở GDĐT Hải Dương xxxxx291 9.57 57.45 6
5 Sở GDĐT Ninh Bình xxxxx600 9.57 57.4 6
6 Sở GDĐT Nam Định xxxxx751 9.56 57.35 6
7 Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu xxxxx088 9.55 57.3 6
8 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx825 9.54 57.25 6
9 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx362 9.54 57.25 6
10 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx603 9.53 57.2 6
11 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx965 9.53 57.15 6
12 Sở GDĐT Bình Phước xxxxx609 9.53 57.15 6
13 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx434 9.52 57.15 6
14 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx145 9.52 57.1 6
15 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx807 9.51 57.05 6
16 Sở GDĐT Thái Bình xxxxx111 9.51 57.05 6
17 Sở GDĐT Nam Định xxxxx413 9.51 57.05 6
18 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx613 9.51 57.05 6
19 Sở GDĐT Bắc Giang xxxxx098 9.5 57 6
20 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx274 9.5 57 6
21 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx480 9.5 57 6
22 Sở GDĐT Bắc Giang xxxxx849 9.5 57 6
23 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx932 9.5 57 6
24 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx843 9.49 56.95 6
25 Sở GDĐT Tuyên Quang xxxxx444 9.49 56.95 6
26 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx915 9.49 56.95 6
27 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx221 9.49 56.95 6
28 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx371 9.49 56.95 6
29 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx246 9.48 56.9 6
30 Sở GDĐT Hải Dương xxxxx490 9.48 56.9 6
31 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx805 9.48 56.9 6
32 Sở GDĐT Hà Nam xxxxx404 9.48 56.85 6
33 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx626 9.48 56.85 6
34 Sở GDĐT Bắc Giang xxxxx863 9.48 56.85 6
35 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx947 9.48 56.85 6
36 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx546 9.47 56.85 6
37 Sở GDĐT Thái Bình xxxxx366 9.47 56.8 6
38 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx683 9.47 56.8 6
39 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx601 9.47 56.8 6
40 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx475 9.46 56.75 6
41 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx052 9.46 56.75 6
42 Sở GDĐT Thanh Hoá xxxxx315 9.46 56.75 6
43 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx455 9.46 56.75 6
44 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx195 9.46 56.75 6
45 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx700 9.46 56.75 6
46 Sở GDĐT Tiền Giang xxxxx766 9.45 56.7 6
47 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx388 9.45 56.7 6
48 Sở GDĐT Thanh Hoá xxxxx464 9.45 56.7 6
49 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx319 9.45 56.7 6
50 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx532 9.45 56.7 6
51 Sở GDĐT Thanh Hoá xxxxx348 9.45 56.7 6
52 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx417 9.45 56.7 6
53 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx228 9.45 56.7 6
54 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx337 9.44 56.65 6
55 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx468 9.44 56.65 6
56 Sở GDĐT Bắc Giang xxxxx827 9.44 56.65 6
57 Sở GDĐT Ninh Bình xxxxx586 9.44 56.65 6
58 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx578 9.44 56.65 6
59 Sở GDĐT Hải Dương xxxxx218 9.44 56.65 6
60 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx053 9.44 56.65 6
61 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx600 9.44 56.65 6
62 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx231 9.44 56.65 6
63 Sở GDĐT Thanh Hoá xxxxx345 9.43 56.6 6
64 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx280 9.43 56.6 6
65 Sở GDĐT Hà Tĩnh xxxxx979 9.43 56.6 6
66 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx589 9.43 56.6 6
67 Sở GDĐT Nam Định xxxxx956 9.43 56.6 6
68 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx902 9.43 56.55 6
69 Sở GDĐT Ninh Bình xxxxx152 9.43 56.55 6
70 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx911 9.43 56.55 6
71 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx235 9.43 56.55 6
72 Sở GDĐT Nam Định xxxxx487 9.43 56.55 6
73 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx880 9.43 56.55 6
74 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx725 9.43 56.55 6
75 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx390 9.42 56.55 6
76 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx533 9.42 56.55 6
77 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx899 9.42 56.5 6
78 Sở GDĐT Nam Định xxxxx768 9.42 56.5 6
79 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx408 9.42 56.5 6
80 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx869 9.42 56.5 6
81 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx447 9.41 56.45 6
82 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx732 9.41 56.45 6
83 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx286 9.41 56.45 6
84 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx327 9.41 56.45 6
85 Sở GDĐT Nam Định xxxxx378 9.41 56.45 6
86 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx061 9.41 56.45 6
87 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx108 9.41 56.45 6
88 Sở GDĐT Bắc Ninh xxxxx184 9.41 56.45 6
89 Sở GDĐT Ninh Bình xxxxx672 9.41 56.45 6
90 Sở GDĐT Nam Định xxxxx518 9.41 56.45 6
91 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx627 9.41 56.45 6
92 Sở GDĐT Hà Nội xxxxx793 9.41 56.45 6
93 Sở GDĐT Vĩnh Phúc xxxxx363 9.4 56.4 6
94 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx617 9.4 56.4 6
95 Sở GDĐT Gia Lai xxxxx914 9.4 56.4 6
96 Sở GDĐT Nghệ An xxxxx233 9.4 56.4 6
97 Sở GDĐT Hải Phòng xxxxx012 9.4 56.4 6
98 Sở GDĐT Thanh Hoá xxxxx248 9.4 56.4 6
99 Sở GDĐT Ninh Bình xxxxx825 9.4 56.4 6
100 Sở GDĐT Nam Định xxxxx326 9.4 56.4 6

Theo TTHN

  • Bộ GD công bố dự thảo quy chế tuyển sinh Đại học 2025

    Ngày 22/11, Bộ GD công bố dự thảo quy chế tuyển sinh Đại học 2025 với nhiều điểm mới: Chỉ tiêu xét tuyển sớm: Không quá 20%, Điểm chuẩn quy đổi về 1 thang điểm chung, Tổ hợp xét tuyển: Bắt buộc có môn Toán hoặc Văn, Xét học bạ: Phải dùng kết quả học tập cả năm lớp 12.

  • Dự kiến nâng ngưỡng đầu vào các ngành Sư Phạm, Y từ 2025

    Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11 công bố dự thảo quy chế tuyển sinh đại học năm 2025. Trong đó, Bộ điều chỉnh quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.

  • Tổ hợp thi Đánh giá năng lực 2025

    Thi Đánh giá năng lực năm 2025 sẽ có những tổ hợp môn nào xét tuyển vào các trường Đại học? Tổ hợp thi ĐGNL Hà Nội 2025 gồm những tổ hợp nào? Thi ĐGNL HCM 2025 gồm những tổ hợp môn nào?

  • Thi đánh giá năng lực có mấy đợt?

    Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN, ĐHQG HCM, ĐH Sư Phạm HN, ĐH Sư phạm HN 2, ĐH Sư Phạm TPHCM, Bộ Công An tổ chức là một kỳ thi phổ biến được nhiều trường ĐH sử dụng kết quả để xét tuyển. Vậy trong 1 năm những ĐH trên tổ chức bao nhiêu đợt thi ĐGNL? Chi tiết được đăng tải dưới đây.