Thí sinh có số báo danh 29xxx653 (Sở GDĐT Nghệ An) là thủ khoa khối C00 trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 với tổng số điểm theo khối là 29.25 điểm.
Top 100 thí sinh có điểm khối C00 thi tốt nghiệp THPT 2021 cao nhất
>> TRA CỨU ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 TẠI ĐÂY
# |
Số báo danh |
Sở GDĐT |
Tổng điểm theo Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Chi tiết điểm |
1 |
29...653 |
Sở GDĐT Nghệ An |
29.25 |
Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
2 |
41...490 |
Sở GDĐT Khánh Hoà |
29.25 |
Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.2; |
3 |
29...74 |
Sở GDĐT Nghệ An |
29.00 |
Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 5; |
4 |
29...04 |
Sở GDĐT Nghệ An |
29.00 |
Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 4.8; |
5 |
29...447 |
Sở GDĐT Nghệ An |
29.00 |
Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
6 |
17...78 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
29.00 |
Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 7; |
7 |
29...37 |
Sở GDĐT Nghệ An |
29.00 |
Môn Toán: 5.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.2; |
8 |
29...46 |
Sở GDĐT Nghệ An |
29.00 |
Môn Toán: 3.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 4.8; |
9 |
41....88 |
Sở GDĐT Khánh Hoà |
29.00 |
Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.2; |
10 |
19...027 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
29.00 |
Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.4; |
11 |
29...511 |
Sở GDĐT Nghệ An |
29.00 |
Môn Toán: 6.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.6; |
12 |
29003357 |
Sở GDĐT Nghệ An |
29.00 |
Môn Toán: 5.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.2; |
13 |
10....10 |
Sở GDĐT Lạng Sơn |
28.75 |
Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; |
14 |
30...852 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.75 |
Môn Toán: 6.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 5.8; |
15 |
06...008 |
Sở GDĐT Cao Bằng |
28.75 |
Môn Toán: 6.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 8.4; |
16 |
51....169 |
Sở GDĐT An Giang |
28.75 |
Môn Toán: 6.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 4.8; |
17 |
290...06 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.75 |
Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 4.6; |
18 |
25...686 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.75 |
Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9; |
19 |
34...706 |
Sở GDĐT Quảng Nam |
28.75 |
Môn Toán: 5.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 7.2; |
20 |
29...548 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.75 |
Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 4.4; |
21 |
49...194 |
Sở GDĐT Long An |
28.75 |
Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; |
22 |
29...713 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.75 |
Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
23 |
28...02 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.75 |
Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 3; |
24 |
29...791 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.75 |
Môn Toán: 6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 5.2; |
25 |
29...740 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.75 |
Môn Toán: 5.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 8.6; |
26 |
29...41 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.75 |
Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.4; |
27 |
12...059 |
Sở GDĐT Thái Nguyên |
28.75 |
Môn Toán: 7; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 6.6; |
28 |
29....79 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.75 |
Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
29 |
29....26 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.75 |
Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 5.4; |
30 |
29003301 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.75 |
Môn Toán: 8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 7.25; Tiếng Anh: 7.2; |
31 |
23....81 |
Sở GDĐT Hoà Bình |
28.75 |
Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 7.5; Tiếng Anh: 5.4; |
32 |
29...15 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.75 |
Môn Toán: 5.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.2; |
33 |
30...54 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.75 |
Môn Toán: 4.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 8.2; |
34 |
28...18 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.75 |
Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 4.8; |
35 |
12...50 |
Sở GDĐT Thái Nguyên |
28.75 |
Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.4; |
36 |
25...18 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.75 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
37 |
01...55 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.75 |
Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
38 |
62...72 |
Sở GDĐT Điện Biên |
28.75 |
Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 5.4; |
39 |
270....70 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
28.75 |
Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7; |
40 |
29...84 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 3.25; |
41 |
29...36 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 5.8; |
42 |
29...25 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 7.8; |
43 |
26...69 |
Sở GDĐT Thái Bình |
28.50 |
Môn Toán: 8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.2; |
44 |
16...65 |
Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
28.50 |
Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.2; |
45 |
29...02 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 5.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
46 |
14...45 |
Sở GDĐT Sơn La |
28.50 |
Môn Toán: 6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 6; |
47 |
64...30 |
Sở GDĐT Hậu Giang |
28.50 |
Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; |
48 |
29...59 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
49 |
64...38 |
Sở GDĐT Hậu Giang |
28.50 |
Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; |
50 |
12...82 |
Sở GDĐT Thái Nguyên |
28.50 |
Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 6.2; |
51 |
160...72 |
Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
28.50 |
Môn Toán: 7; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
52 |
44...275 |
Sở GDĐT Bình Dương |
28.50 |
Môn Toán: 8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
53 |
15...509 |
Sở GDĐT Phú Thọ |
28.50 |
Môn Toán: 6.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 8.2; |
54 |
29...777 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 4.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 7.75; Tiếng Anh: 5.2; |
55 |
29...16 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; |
56 |
2..8.38 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.50 |
Môn Toán: 6.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 6.4; |
57 |
55...29 |
Sở GDĐT Cần Thơ |
28.50 |
Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; |
58 |
01...42 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.50 |
Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; |
59 |
01...07 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.50 |
Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
60 |
29...81 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 5.8; |
61 |
2..5.51 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.50 |
Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8; |
62 |
2....79 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.50 |
Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.4; |
63 |
17...98 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
28.50 |
Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.4; |
64 |
01...20 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.50 |
Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
65 |
01...66 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.50 |
Môn Toán: 7; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 8.4; |
66 |
01...91 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.50 |
Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 5.2; |
67 |
..30.96 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.50 |
Môn Toán: 6.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.4; |
68 |
24...54 |
Sở GDĐT Hà Nam |
28.50 |
Môn Toán: 4.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
69 |
15...66 |
Sở GDĐT Phú Thọ |
28.50 |
Môn Toán: 5.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 4; |
70 |
59...57 |
Sở GDĐT Sóc Trăng |
28.50 |
Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.2; |
71 |
34...52 |
Sở GDĐT Quảng Nam |
28.50 |
Môn Toán: 5; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 4.6; |
72 |
09...84 |
Sở GDĐT Tuyên Quang |
28.50 |
Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
73 |
17...12 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
28.50 |
Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Trung: 9; |
74 |
53...42 |
Sở GDĐT Tiền Giang |
28.50 |
Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
75 |
29...72 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
76 |
29...86 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9; |
77 |
62...77 |
Sở GDĐT Điện Biên |
28.50 |
Môn Toán: 6.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.2; |
78 |
12...23 |
Sở GDĐT Thái Nguyên |
28.50 |
Môn Toán: 4.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 4.2; |
79 |
27...78 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
28.50 |
Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
80 |
01....65 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.50 |
Môn Toán: 3.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 4.2; |
81 |
10...0 |
Sở GDĐT Lạng Sơn |
28.50 |
Môn Toán: 5.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 4.6; |
82 |
30....24 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.50 |
Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; |
83 |
300....03 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.50 |
Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.6; |
84 |
29...41 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.6; |
85 |
17...78 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
28.50 |
Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9; |
86 |
03...41 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.50 |
Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.2; |
87 |
30...79 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.50 |
Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7.4; |
88 |
28...61 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.50 |
Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.4; |
89 |
31...93 |
Sở GDĐT Quảng Bình |
28.50 |
Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; |
90 |
29...29 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
91 |
08...39 |
Sở GDĐT Lào Cai |
28.50 |
Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 3.8; |
92 |
12...86 |
Sở GDĐT Thái Nguyên |
28.50 |
Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; |
93 |
29...08 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 5.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 6.4; |
94 |
30...30 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.50 |
Môn Toán: 3.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 7.5; Tiếng Anh: 4.6; |
95 |
29...65 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 5; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 6; |
96 |
25...90 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.50 |
Môn Toán: 7; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9; |
97 |
28...70 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.50 |
Môn Toán: 5; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 4.6; |
98 |
160...12 |
Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
28.50 |
Môn Toán: 5.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 6.8; |
99 |
29...89 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 6.6; |
100 |
290....65 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.50 |
Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 5; |
Tuyensinh247.com
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: