Thí sinh có số báo danh 26...35 (Sở GDĐT Thái Bình) với 29.75 điểm đã trở thành thủ khối A00 năm 2020, điểm thi lần lượt các môn thi: Môn Toán: 10; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10.
Top 100 thí sinh có điểm thi khối A00 cao nhất năm 2020
STT | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm theo Toán, Vật lí, Hóa học | Chi tiết điểm |
1 | 26...35 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.75 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 4.2; |
2 | 30...13 | Sở GDĐT Hải Phòng | 29.75 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8; |
3 | 26...29 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 7.4; |
4 | 30...35 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7.4; |
5 | 15...90 | Sở GDĐT Phú Thọ | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 8.2; |
6 | 19...75 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 6; |
7 | 10...19 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 4.2; |
8 | 20...72 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 29.50 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 7.6; |
9 | 370...42 | Sở GDĐT Bình Định | 29.50 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8; |
10 | 28...36 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 29.50 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 4.6; |
11 | 29...50 | Sở GDĐT Nghệ An | 29.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5; |
12 | 25...38 | Sở GDĐT Nam Định | 29.30 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 7.8; |
13 | 15...49 | Sở GDĐT Phú Thọ | 29.30 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 5.2; |
14 | 25015744 | Sở GDĐT Nam Định | 29.30 | Môn Toán: 9.8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 7.8; |
15 | 28...03 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 29.30 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 8; |
16 | 10...67 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.30 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 7.8; |
17 | 10...07 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.30 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 6.4; |
18 | 440...44 | Sở GDĐT Bình Dương | 29.30 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
19 | 22...087 | Sở GDĐT Hưng Yên | 29.30 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 7.2; |
20 | 260...02 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.30 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 6; |
21 | 10...34 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 3.8; |
22 | 19...23 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 6.6; |
23 | 10...66 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 3.4; |
24 | 30...31 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 4.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 1.75; Tiếng Anh: 5; |
25 | 21...05 | Sở GDĐT Hải Dương | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 6.6; |
26 | 38...08 | Sở GDĐT Gia Lai | 29.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 5.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 8; |
27 | 26...372 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.10 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8; |
28 | 50...235 | Sở GDĐT Đồng Tháp | 29.10 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 6.6; |
29 | 290...38 | Sở GDĐT Nghệ An | 29.10 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 7.8; |
30 | 15...510 | Sở GDĐT Phú Thọ | 29.10 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 4.2; |
31 | 25...186 | Sở GDĐT Nam Định | 29.10 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7.8; |
32 | 29...091 | Sở GDĐT Nghệ An | 29.10 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 5.4; |
33 | 260...70 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.10 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 3.4; |
34 | 330...38 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 29.10 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 7.8; |
35 | 190...47 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.10 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.6; |
36 | 22...683 | Sở GDĐT Hưng Yên | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 7.4; |
37 | 101...92 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 7.4; |
38 | 39...491 | Sở GDĐT Phú Yên | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 8.6; |
39 | 39...463 | Sở GDĐT Phú Yên | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8.4; |
40 | 10...70 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 8.6; |
41 | 10...31 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 5.2; |
42 | 10..90 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 7.4; |
43 | 160...39 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 6; |
44 | 150...73 | Sở GDĐT Phú Thọ | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 7.2; |
45 | 10...94 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9; |
46 | 260...33 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 4; |
47 | 10...10 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 4.5; Tiếng Anh: 3.6; |
48 | 10...33 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 8; |
49 | 260...53 | Sở GDĐT Thái Bình | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 8.6; |
50 | 16...234 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 6.6; |
51 | 55...507 | Sở GDĐT Cần Thơ | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8; |
52 | 440...44 | Sở GDĐT Bình Dương | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 7.6; |
53 | 250...75 | Sở GDĐT Nam Định | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 6.4; |
54 | 28...228 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 5; |
55 | 10...71 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 4; Tiếng Anh: 8.2; |
56 | 10...72 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 4; Tiếng Anh: 4.6; |
57 | 10...36 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.5; |
58 | 250...49 | Sở GDĐT Nam Định | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 8.8; |
59 | 80...13 | Sở GDĐT Lào Cai | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 4.5; Tiếng Anh: 5; |
60 | 90...11 | Sở GDĐT Tuyên Quang | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 7.8; |
61 | 28...62 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 5.2; |
62 | 44...23 | Sở GDĐT Bình Dương | 29.00 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.8; |
63 | 210...06 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.90 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 4.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7.4; |
64 | 28...384 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.90 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 5.2; |
65 | 10...51 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.90 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 6.4; |
66 | 33...121 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 28.90 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 3.6; |
67 | 21...71 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.90 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 5.2; |
68 | 33...081 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 28.90 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 8.2; |
69 | 280...08 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.90 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 3.5; Tiếng Anh: 4.8; |
70 | 103...6 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6; |
71 | 290...69 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 4.4; |
72 | 160...49 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 5; |
73 | 190...92 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 5.2; |
74 | 150...64 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7.4; |
75 | 10...12 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 3.8; |
76 | 300...06 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 5; |
77 | 26...585 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 6.6; |
78 | 10...82 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 7.6; |
79 | 300...17 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 6; |
80 | 290...27 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7.2; |
81 | 190...181 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 6.8; |
82 | 30...351 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 3.4; |
83 | 20...34 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 6.4; |
84 | 21...50 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.75; Tiếng Anh: 8.8; |
85 | 21...06 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 4.8; |
86 | 19...76 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 6.6; |
87 | 15...31 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 6.8; |
88 | 10...6 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 5; |
89 | 25...98 | Sở GDĐT Nam Định | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 8.2; |
90 | 10...83 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 5.6; |
91 | 30...97 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 8; |
92 | 16...57 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 5.2; |
93 | 28...88 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 7.6; |
94 | 240...04 | Sở GDĐT Hà Nam | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 5.4; |
95 | 10...12 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 3.8; |
96 | 30...26 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 7.4; |
97 | 160...87 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7; |
98 | 18...35 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 5.8; |
99 | 22...182 | Sở GDĐT Hưng Yên | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 6; |
100 | 29...66 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.80 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 4.2; |
Tuyensinh247.com
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen