Tuyensinh247.com thống kê danh sách 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cao nhất khối D08 (Toán, Sinh, Anh) dưới đây. Theo đó, thí sinh tại Sóc Trăng là thủ khoa khối D08 với 29.6 điểm.
Top 100 thí sinh có điểm thi tốt nghiệp khối D08 cao nhất năm 2021
# |
Số báo danh |
Sở GDĐT |
Tổng điểm theo Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Chi tiết điểm |
1 |
59xxxx57 |
Sở GDĐT Sóc Trăng |
29.60 |
Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
2 |
37xxxx12 |
Sở GDĐT Bình Định |
29.60 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
3 |
02xxxx16 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
29.35 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
4 |
01xxxx79 |
Sở GDĐT Hà Nội |
29.20 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
5 |
14xxxx30 |
Sở GDĐT Sơn La |
29.20 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
6 |
54xxxx40 |
Sở GDĐT Kiên Giang |
29.20 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
7 |
25xxxx95 |
Sở GDĐT Nam Định |
29.20 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
8 |
30xxxx60 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
29.20 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
9 |
01xxxx36 |
Sở GDĐT Hà Nội |
29.20 |
Môn Toán: 10; Môn Lý: 4.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
10 |
02xxxx70 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
29.20 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
11 |
02xxxx01 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
29.15 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
12 |
09xxxx54 |
Sở GDĐT Tuyên Quang |
29.15 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
13 |
02xxxx63 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
29.15 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
14 |
02xxxx15 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
29.15 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 10; |
15 |
17xxxx99 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
29.10 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 10; |
16 |
44xxxx68 |
Sở GDĐT Bình Dương |
29.00 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
17 |
31xxxx91 |
Sở GDĐT Quảng Bình |
29.00 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
18 |
55xxxx56 |
Sở GDĐT Cần Thơ |
29.00 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
19 |
55xxxx68 |
Sở GDĐT Cần Thơ |
29.00 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
20 |
01xxxx72 |
Sở GDĐT Hà Nội |
29.00 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
21 |
02xxxx29 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
29.00 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
22 |
42xxxx56 |
Sở GDĐT Lâm Đồng |
29.00 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
23 |
50xxxx16 |
Sở GDĐT Đồng Tháp |
29.00 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 4; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
24 |
45xxxx64 |
Sở GDĐT Ninh Thuận |
29.00 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
25 |
30xxxx16 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
29.00 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 2.5; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
26 |
30xxxx68 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
29.00 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
27 |
44xxxx98 |
Sở GDĐT Bình Dương |
29.00 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
28 |
55xxxx46 |
Sở GDĐT Cần Thơ |
28.95 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
29 |
02xxxx49 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.95 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
30 |
15xxxx03 |
Sở GDĐT Phú Thọ |
28.95 |
Môn Toán: 10; Môn Văn: 6; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
31 |
32xxxx06 |
Sở GDĐT Quảng Trị |
28.95 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 10; |
32 |
28xxxx77 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.95 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
33 |
02xxxx20 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.95 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
34 |
29xxxx40 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.80 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9; |
35 |
02xxxx08 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.80 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
36 |
33xxxx98 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
28.80 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
37 |
41xxxx73 |
Sở GDĐT Khánh Hoà |
28.80 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
38 |
02xxxx92 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.80 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
39 |
01xxxx13 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.80 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
40 |
22xxxx91 |
Sở GDĐT Hưng Yên |
28.80 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 4; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9; |
41 |
41xxxx86 |
Sở GDĐT Khánh Hoà |
28.80 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.42; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
42 |
13xxxx51 |
Sở GDĐT Yên Bái |
28.80 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
43 |
37xxxx71 |
Sở GDĐT Bình Định |
28.80 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
44 |
50xxx07 |
Sở GDĐT Đồng Tháp |
28.80 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
45 |
51xxx58 |
Sở GDĐT An Giang |
28.80 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
46 |
01xxx74 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.80 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
47 |
41xxxx07 |
Sở GDĐT Khánh Hoà |
28.75 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
48 |
02xxxx04 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.75 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
49 |
30xxxx79 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.75 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
50 |
02xxxx13 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.75 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
51 |
34xxxx14 |
Sở GDĐT Quảng Nam |
28.75 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
52 |
02xxxx31 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.75 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.42; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
53 |
260xxx17 |
Sở GDĐT Thái Bình |
28.75 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
54 |
01xxxx92 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.75 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 10; |
55 |
01xxxx60 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.75 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 5.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
56 |
02xxxx18 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.75 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
57 |
02xxxx20 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.75 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 5.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
58 |
28xxxx41 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.75 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
59 |
03xxxx62 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.75 |
Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
60 |
02xxxx84 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.75 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
61 |
02xxxx46 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.75 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
62 |
46xxxx18 |
Sở GDĐT Tây Ninh |
28.75 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
63 |
30xxxx58 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.75 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
64 |
14xxxx32 |
Sở GDĐT Sơn La |
28.70 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
65 |
04xxxx82 |
Sở GDĐT Đà Nẵng |
28.70 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
66 |
46xxxx43 |
Sở GDĐT Tây Ninh |
28.70 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
67 |
33xxxx95 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
28.70 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
68 |
44xxxx67 |
Sở GDĐT Bình Dương |
28.70 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 10; |
69 |
27xxxx11 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
28.70 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 10; |
70 |
44xxxx41 |
Sở GDĐT Bình Dương |
28.70 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
71 |
46xxxx73 |
Sở GDĐT Tây Ninh |
28.70 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
72 |
55xxxx67 |
Sở GDĐT Cần Thơ |
28.65 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.25; Tiếng Anh: 9.8; |
73 |
30xxxx07 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.60 |
Môn Toán: 10; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
74 |
01xxxx55 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.60 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
75 |
41xxxx87 |
Sở GDĐT Khánh Hoà |
28.60 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
76 |
58xxxx21 |
Sở GDĐT Trà Vinh |
28.60 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 4.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
77 |
02xxxx05 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.60 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
78 |
26xxxx70 |
Sở GDĐT Thái Bình |
28.60 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9; |
79 |
36xxxx36 |
Sở GDĐT Kon Tum |
28.60 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 7; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
80 |
02xxxx06 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.60 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
81 |
02xxxx51 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.60 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
82 |
60xxxx78 |
Sở GD KHCN Bạc Liêu |
28.60 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
83 |
30xxxx16 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.60 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
84 |
02xxxx02 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.60 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
85 |
16xxxx15 |
Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
28.60 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
86 |
01xxxx83 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.60 |
Môn Toán: 9.4; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
87 |
53xxxx98 |
Sở GDĐT Tiền Giang |
28.60 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
88 |
29xxxx47 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.60 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 5.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.2; |
89 |
02xxxx85 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.55 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
90 |
37xxxx62 |
Sở GDĐT Bình Định |
28.55 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 4.25; Môn Lý: 6.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
91 |
02xxxx35 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.55 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
92 |
25xxxx24 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.55 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
93 |
580xxx22 |
Sở GDĐT Trà Vinh |
28.55 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 6.25; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
94 |
02xxxx96 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.55 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 5.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
95 |
02xxxx36 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.55 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 10; |
96 |
21xxxx41 |
Sở GDĐT Hải Dương |
28.55 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
97 |
48xxxx42 |
Sở GDĐT Đồng Nai |
28.55 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 6; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
98 |
03xxxx55 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.55 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
99 |
16xxxx67 |
Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
28.55 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
100 |
390xxx22 |
Sở GDĐT Phú Yên |
28.55 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
Tuyensinh247.com
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: