Thí sinh có số báo danh 03xxx071 (Sở GDĐT Hải Phòng) là thí sinh có số điểm cao nhất khối A00 trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Trong đó, điểm 3 môn Toán, Lý, Hóa lần lượt là 9.8, 9.75, 10.
Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối A00 thi tốt nghiệp THPT 2021
>> TRA CỨU ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 TẠI ĐÂY
STT |
Số báo danh |
Sở GDĐT |
Tổng điểm theo Toán, Vật lí, Hóa học |
Chi tiết điểm |
1 |
03....71 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
29.55 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 7.4; |
2 |
2...35 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
29.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 5.2; |
3 |
12...80 |
Sở GDĐT Thái Nguyên |
29.30 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9; |
4 |
..19...25 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
29.30 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.2; |
5 |
01...61 |
Sở GDĐT Hà Nội |
29.15 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 4; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 8.8; |
6 |
280...22 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
29.15 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 8; |
7 |
4....12 |
Sở GDĐT Đồng Nai |
29.10 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 6.2; |
8 |
26...45 |
Sở GDĐT Thái Bình |
29.10 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 8.4; |
9 |
29...00 |
Sở GDĐT Nghệ An |
29.10 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.2; |
10 |
28...70 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
29.10 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8.2; |
11 |
29...27 |
Sở GDĐT Nghệ An |
29.05 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 5.4; |
12 |
02...986 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
29.05 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9; |
13 |
28...59 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
29.00 |
Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 7.8; |
14 |
33....09 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
28.90 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.5; |
15 |
32...75 |
Sở GDĐT Quảng Trị |
28.85 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 6.2; |
16 |
16...81 |
Sở GDĐT Vĩnh Phúc |
28.85 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8; |
17 |
15...33 |
Sở GDĐT Phú Thọ |
28.85 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.6; |
18 |
33...38 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
28.85 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 7.8; |
19 |
230...301 |
Sở GDĐT Hoà Bình |
28.85 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8.4; |
20 |
01...64 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.85 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 2.75; Tiếng Anh: 4.8; |
21 |
3...3.84 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
28.80 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 7; |
22 |
19...86 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.80 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 3.5; Tiếng Anh: 8.2; |
23 |
28...869 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.80 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8.8; |
24 |
19...039 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.80 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7.4; |
25 |
29...535 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.75 |
Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 6.8; |
26 |
0..1....818 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.75 |
Môn Toán: 10; Môn Văn: 5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 4.6; |
27 |
210...98 |
Sở GDĐT Hải Dương |
28.75 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 6; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 8.8; |
28 |
2...08 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.75 |
Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.2; |
29 |
3....1 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
28.70 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6; |
30 |
28...08 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.65 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 7.4; |
31 |
33....29 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
28.65 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9.2; |
32 |
15...31 |
Sở GDĐT Phú Thọ |
28.65 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9; |
33 |
21..47 |
Sở GDĐT Hải Dương |
28.65 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9.6; |
34 |
28...38 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.65 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 7; |
35 |
30...78 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.65 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 7; |
36 |
29...05 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.60 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.4; |
37 |
15...36 |
Sở GDĐT Phú Thọ |
28.60 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 7.4; |
38 |
01...06 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.60 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9; |
39 |
26....31 |
Sở GDĐT Thái Bình |
28.60 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 8.8; |
40 |
2....86 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
28.60 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 5.6; |
41 |
02...64 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.60 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.2; |
42 |
19...08 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.60 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.4; |
43 |
1...90.95 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.60 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.2; |
44 |
01....20 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.55 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.2; |
45 |
27...56 |
Sở GDĐT Ninh Bình |
28.55 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9; |
46 |
01...86 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.55 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 4; Tiếng Anh: 9; |
47 |
44...51 |
Sở GDĐT Bình Dương |
28.55 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7.8; |
48 |
30...81 |
Sở GDĐT Hà Tĩnh |
28.50 |
Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.2; |
49 |
19...15 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.50 |
Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 6; |
50 |
02...46 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.45 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4; |
51 |
010....99 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.45 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 4; Tiếng Anh: 8.2; |
52 |
01...716 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.45 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 5.2; |
53 |
25...38 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.45 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8.2; |
54 |
26...89 |
Sở GDĐT Thái Bình |
28.45 |
Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.2; |
55 |
33...34 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.2; |
56 |
2...97 |
Sở GDĐT Thái Bình |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.2; |
57 |
28...56 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9; |
58 |
28...93 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; |
59 |
18...08 |
Sở GDĐT Bắc Giang |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 4.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 5.6; |
60 |
2...952 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 7.4; |
61 |
24...53 |
Sở GDĐT Hà Nam |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9; |
62 |
18...83 |
Sở GDĐT Bắc Giang |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8.4; |
63 |
01..375 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.6; |
64 |
02....86 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9; |
65 |
01..45 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8.8; |
66 |
40....54 |
Sở GDĐT Đắk Lắk |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.4; |
67 |
33....055 |
Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9; |
68 |
44....98 |
Sở GDĐT Bình Dương |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
69 |
01...43 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6; |
70 |
03....27 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 8.6; |
71 |
21....89 |
Sở GDĐT Hải Dương |
28.40 |
Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9; |
72 |
19...373 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 6; |
73 |
03...370 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 8; |
74 |
24....226 |
Sở GDĐT Hà Nam |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.6; |
75 |
28....53 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 7.4; |
76 |
280....56 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7.6; |
77 |
19....99 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 5.8; |
78 |
21....02 |
Sở GDĐT Hải Dương |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 9.2; |
79 |
2....82 |
Sở GDĐT Thái Bình |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 8.2; |
80 |
23...0 |
Sở GDĐT Hoà Bình |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8; |
81 |
21....76 |
Sở GDĐT Hải Dương |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4; |
82 |
03....98 |
Sở GDĐT Hải Phòng |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.4; |
83 |
04....25 |
Sở GDĐT Đà Nẵng |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 8.4; |
84 |
19....99 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9; |
85 |
02....67 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 7; |
86 |
17....04 |
Sở GDĐT Quảng Ninh |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 4; |
87 |
02....50 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.5; |
88 |
28....64 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 8; |
89 |
190....55 |
Sở GDĐT Bắc Ninh |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 4.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 5.8; |
90 |
6...00 |
Sở GDĐT Điện Biên |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 8; |
91 |
29.....80 |
Sở GDĐT Nghệ An |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 1.75; |
92 |
0....95 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8.6; |
93 |
02....28 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8.4; |
94 |
25....78 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.2; |
95 |
01....37 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 8.8; |
96 |
36....30 |
Sở GDĐT Kon Tum |
28.35 |
Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 10; |
97 |
01....792 |
Sở GDĐT Hà Nội |
28.30 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 4.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 7.6; |
98 |
02....534 |
Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh |
28.30 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.6; |
99 |
28....58 |
Sở GDĐT Thanh Hoá |
28.30 |
Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 4; |
100 |
25....75 |
Sở GDĐT Nam Định |
28.30 |
Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 8.6; |
Tuyensinh247.com
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.