Thí sinh có số báo danh 17...04 (Sở GD Quảng Ninh) là thủ khoa khối A01 thi tốt nghiệp THPT năm 2020 với điểm thành phần như sau: Môn Toán: 9.6; Môn Lý: 10; Tiếng Anh: 9.8;
Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối A01 thi tốt nghiệp THPT 2020
STT | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm khối A01 | Chi tiết điểm |
1 | 17...04 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 29.4 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 4.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.8; |
2 | 30...01 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.2 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 3.25; Môn Sinh: 3; Tiếng Anh: 9.4; |
3 | 10...34 | Sở GDĐT Hà Nội | 29.15 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.8; |
4 | 3...49 | Sở GDĐT Hải Phòng | 29.15 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.8; |
5 | 30...54 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 29.1 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 4; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 3; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 9.6; |
6 | 19...05 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 29.1 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6; |
7 | 15...62 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.95 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9.6; |
8 | 30...97 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.95 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4; Môn Sinh: 3.5; Tiếng Anh: 9.6; |
9 | 10...91 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.85 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.6; |
10 | 39...02 | Sở GDĐT Phú Yên | 28.85 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.8; |
11 | 26...43 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.75 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.2; |
12 | 16...97 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.75 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.2; |
13 | 35...481 | Sở GDĐT Quảng Ngãi | 28.75 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6; |
14 | 25...13 | Sở GDĐT Nam Định | 28.75 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 9.6; |
15 | 28...18 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.7 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6; |
16 | 240...12 | Sở GDĐT Hà Nam | 28.7 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.8; |
17 | 30...44 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.7 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 4.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4; |
18 | 12...87 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 28.65 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 3; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 9.6; |
19 | 22...23 | Sở GDĐT Hưng Yên | 28.65 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6; |
20 | 49...463 | Sở GDĐT Long An | 28.65 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8; |
21 | 10...20 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.65 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6; |
22 | 10...54 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.65 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4; |
23 | 500...64 | Sở GDĐT Đồng Tháp | 28.65 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4; |
24 | 21...444 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.65 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.4; |
25 | 29...16 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 2.75; Môn Sinh: 3.5; Tiếng Anh: 10; |
26 | 20...73 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.6 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.8; |
27 | 54...58 | Sở GDĐT Kiên Giang | 28.6 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.6; |
28 | 27...07 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 10; |
29 | 29...61 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.6 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 4.5; Môn Sinh: 4.5; Tiếng Anh: 9.8; |
30 | 30...31 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.55 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.5; Môn Sinh: 3.25; Tiếng Anh: 8.8; |
31 | 20...58 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9; |
32 | 41...967 | Sở GDĐT Khánh Hoà | 28.55 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.2; |
33 | 10...36 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.08; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9; |
34 | 19...77 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.55 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 4; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 4; Môn Sinh: 1.5; Tiếng Anh: 9.4; |
35 | 30...147 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.55 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 2.75; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9.4; |
36 | 10...45 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.55 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.4; |
37 | 10...08 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.5 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.6; |
38 | 18...04 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.5 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8; |
39 | 26...95 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.5 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4; |
40 | 28...33 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.5 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.5; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9; |
41 | 29...255 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 9.4; |
42 | 17...05 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 28.5 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.2; |
43 | 30...968 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.5 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.2; |
44 | 10...71 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.5 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.6; |
45 | 10...89 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.5 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.2; |
46 | 10...85 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.5 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.8; |
47 | 10...90 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.45 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.6; |
48 | 52...43 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 28.45 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6; |
49 | 30...78 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.45 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 3.5; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 9.6; |
50 | 37...95 | Sở GDĐT Bình Định | 28.45 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6; |
51 | 47...88 | Sở GDĐT Bình Thuận | 28.45 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.6; |
52 | 25...04 | Sở GDĐT Nam Định | 28.45 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8; |
53 | 32...98 | Sở GDĐT Quảng Trị | 28.45 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.8; |
54 | 28...97 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.45 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.8; |
55 | 20...23 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.45 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.2; |
56 | 26...10 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.45 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 5.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.4; |
57 | 32...738 | Sở GDĐT Quảng Trị | 28.45 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.4; |
58 | 20...37 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.45 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.4; |
59 | 20...67 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.45 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.4; |
60 | 29...89 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.4 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 4.5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9.6; |
61 | 29...96 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.4 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.6; |
62 | 10...44 | Sở GDĐT Lạng Sơn | 28.4 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 4.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6; |
63 | 37...14 | Sở GDĐT Bình Định | 28.4 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6; |
64 | 30...74 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.4 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.6; |
65 | 20...49 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.4 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6; |
66 | 29...00 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.4 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 4.5; Tiếng Anh: 9.4; |
67 | 30...71 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 10; |
68 | 10...83 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.35 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 8.8; |
69 | 10...75 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.35 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.8; |
70 | 20...53 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9; |
71 | 26...23 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.35 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8.5; Tiếng Anh: 9.8; |
72 | 18...02 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.35 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.8; |
73 | 21...138 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9; |
74 | 260...57 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.35 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8; |
75 | 26...96 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9; |
76 | 18...87 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.35 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.2; |
77 | 39...22 | Sở GDĐT Phú Yên | 28.35 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.2; |
78 | 19...91 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.3 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.2; |
79 | 26...53 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.3 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.2; |
80 | 10...94 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9; |
81 | 20...19 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.3 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.2; |
82 | 19...70 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.3 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 4.25; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.6; |
83 | 30...62 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 3.25; Môn Sinh: 3; Tiếng Anh: 9; |
84 | 10...57 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.3 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 4.5; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.2; |
85 | 44...23 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.3 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8.8; |
86 | 17...15 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 28.3 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6; |
87 | 21...09 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.3 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.2; |
88 | 10...73 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.3 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5; Môn Sinh: 3.5; Tiếng Anh: 9.4; |
89 | 10...64 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.3 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.4; |
90 | 44...36 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.3 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4; |
91 | 44...71 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.3 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.4; |
92 | 15....63 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.3 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.4; |
93 | 10...17 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9; |
94 | 18...97 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9.6; |
95 | 46...05 | Sở GDĐT Tây Ninh | 28.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.6; |
96 | 10...88 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.4; |
97 | 20...29 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.4; |
98 | 41...001 | Sở GDĐT Khánh Hoà | 28.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4; |
99 | 26...43 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8; |
100 | 18...33 | Sở GDĐT Bắc Giang | 28.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4; |
Theo Tuyensinh247
Điểm sàn ĐGNL (mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực/đánh giá tư duy) của các trường Đại học, Học viện trên cả nước được Tuyensinh247 liên tục cập nhật dưới đây.
Thí sinh cần làm những gì để xét tuyển vào các trường Đại học năm 2024. Xem chi tiết các việc thí sinh phải làm: tìm hiểu đề án tuyển sinh các trường, đăng ký xét tuyển sớm theo quy định của trường, đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD, xác nhận nhập học,...
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp tuyển sinh 144 chỉ tiêu ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp năm 2024, xem chi tiết thông tin tuyển sinh của trường dưới đây.
Theo quy định của Bộ GD năm 2024 có tất cả 20 phương thức xét tuyển. Dưới đây là mã phương thức, tên phương thức được sử dụng xét tuyển Đại học năm 2024.