Thí sinh có số báo danh 27...15 (Sở GD Ninh Bình) là thí sinh thủ khoa khối C00 trong kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 với tổng điểm 3 môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí là 29.25 điểm
Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối C00 thi tốt nghiệp THPT 2020
STT | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm khối C00 | Chi tiết điểm |
1 | 27...15 | Sở GDĐT Ninh Bình | 29.25 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7; |
2 | 47...64 | Sở GDĐT Bình Thuận | 29.25 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.8; |
3 | 25...10 | Sở GDĐT Nam Định | 29.25 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.6; |
4 | 28...11 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 29 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 4; |
5 | 52...03 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 29 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
6 | 29...82 | Sở GDĐT Nghệ An | 29 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 3.8; |
7 | 10...50 | Sở GDĐT Hà Nội | 29 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.6; |
8 | 30...60 | Sở GDĐT Hải Phòng | 29 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.6; |
9 | 53...43 | Sở GDĐT Tiền Giang | 29 | Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.2; |
10 | 29...28 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.75 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.8; |
11 | 32...18 | Sở GDĐT Quảng Trị | 28.75 | Môn Toán: 5.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.4; |
12 | 25...63 | Sở GDĐT Nam Định | 28.75 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 5.4; |
13 | 51...80 | Sở GDĐT An Giang | 28.75 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.2; |
14 | 13...35 | Sở GDĐT Yên Bái | 28.75 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6; |
15 | 25...73 | Sở GDĐT Nam Định | 28.75 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
16 | 12...23 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 28.75 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 6.4; |
17 | 55...97 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.75 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; |
18 | 90...30 | Sở GDĐT Tuyên Quang | 28.75 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.4; |
19 | 55...50 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.75 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; |
20 | 30...99 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.75 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Trung: 8.2; |
21 | 16...33 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.75 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; |
22 | 61...91 | Sở GDĐT Cà Mau | 28.75 | Môn Toán: 5.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6; |
23 | 29...15 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.75 | Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 3.25; |
24 | 38...11 | Sở GDĐT Gia Lai | 28.75 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 8.2; |
25 | 30...97 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.5 | Môn Toán: 6.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 5.6; |
26 | 29...68 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 7.25; |
27 | 11...88 | Sở GDĐT Bắc Kạn | 28.5 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.8; |
28 | 29...67 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Toán: 5.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 7.75; Tiếng Anh: 7.4; |
29 | 15...95 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.5 | Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 5.6; |
30 | 19...72 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.5 | Môn Toán: 5.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 5.6; |
31 | 29...80 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Toán: 5.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 4.6; |
32 | 17...74 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 28.5 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 4.2; |
33 | 29...41 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 4.6; |
34 | 29...58 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8; |
35 | 55...89 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.5 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 5.6; |
36 | 42...22 | Sở GDĐT Lâm Đồng | 28.5 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; |
37 | 60...09 | Sở GDĐT Cao Bằng | 28.5 | Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 4.8; |
38 | 55...788 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.5 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 6.6; |
39 | 27...88 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.5 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 6.8; |
40 | 44...31 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.5 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; |
41 | 61...35 | Sở GDĐT Cà Mau | 28.5 | Môn Toán: 5; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 3.6; |
42 | 39...10 | Sở GDĐT Phú Yên | 28.5 | Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 7.2; |
43 | 25...88 | Sở GDĐT Nam Định | 28.5 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.4; |
44 | 27...89 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.5 | Môn Toán: 7; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 4.4; |
45 | 55...82 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.5 | Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.75; |
46 | 12...31 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 28.5 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 5.2; |
47 | 55...89 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.5 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; |
48 | 47...93 | Sở GDĐT Bình Thuận | 28.5 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; |
49 | 29...05 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Toán: 5.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 6.4; |
50 | 55...41 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.5 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.6; |
51 | 29...73 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 5.8; |
52 | 44...74 | Sở GDĐT Bình Dương | 28.5 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 6.6; |
53 | 27...41 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.5 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 4.8; |
54 | 51...79 | Sở GDĐT An Giang | 28.5 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 6.8; |
55 | 31...66 | Sở GDĐT Quảng Bình | 28.5 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; |
56 | 29...50 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 6.2; |
57 | 90...96 | Sở GDĐT Tuyên Quang | 28.5 | Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 5.8; |
58 | 29...44 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 4.4; |
59 | 50...47 | Sở GDĐT Đồng Tháp | 28.5 | Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; |
60 | 29...13 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 7.4; |
61 | 28...68 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.5 | Môn Toán: 6.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 4.2; |
62 | 25...82 | Sở GDĐT Nam Định | 28.5 | Môn Toán: 6; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7; |
63 | 28...61 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.5 | Môn Toán: 4.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 3.2; |
64 | 28...23 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.5 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.4; |
65 | 10...93 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.5 | Môn Toán: 5.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 5.4; |
66 | 10...43 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.5 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7.6; |
67 | 29...53 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Toán: 3.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 6.75; Tiếng Anh: 2.8; |
68 | 26...72 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.5 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 4.8; |
69 | 15...55 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.5 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 6.4; |
70 | 55...46 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.5 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 4; |
71 | 16...71 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.4; |
72 | 17...47 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 28.5 | Môn Toán: 4.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 3; |
73 | 30...59 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.5 | Môn Toán: 6.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 3.6; |
74 | 30...16 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.5 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; |
75 | 26...35 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.5 | Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; |
76 | 29...36 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.5 | Môn Toán: 4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; |
77 | 28...68 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.5 | Môn Toán: 5.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 5.4; |
78 | 39...48 | Sở GDĐT Phú Yên | 28.25 | Môn Toán: 5.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 4.6; |
79 | 30...79 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.25 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 5.8; |
80 | 16...44 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.25 | Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 5.2; |
81 | 19...93 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.25 | Môn Toán: 6.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 5.4; |
82 | 51...98 | Sở GDĐT An Giang | 28.25 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 6.2; |
83 | 62...88 | Sở GDĐT Điện Biên | 28.25 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
84 | 10...66 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.25 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
85 | 55...96 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.25 | Môn Toán: 6.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 5.2; |
86 | 29...05 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.25 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 6.5; |
87 | 29...39 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.25 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 4.6; |
88 | 80...85 | Sở GDĐT Lào Cai | 28.25 | Môn Toán: 6.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 3.6; |
89 | 51...52 | Sở GDĐT An Giang | 28.25 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 10; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
90 | 27...56 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.25 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; |
91 | 17...80 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 28.25 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 5.2; |
92 | 10...63 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.25 | Môn Toán: 6.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 6.8; |
93 | 15...615 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.25 | Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 3; |
94 | 25...19 | Sở GDĐT Nam Định | 28.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 5.4; |
95 | 90...01 | Sở GDĐT Tuyên Quang | 28.25 | Môn Toán: 7.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 3.8; |
96 | 1062572 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.25 | Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 6; |
97 | 28...03 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.25 | Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; |
98 | 32...28 | Sở GDĐT Quảng Trị | 28.25 | Môn Toán: 6.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 2.8; |
99 | 49...93 | Sở GDĐT Long An | 28.25 | Môn Toán: 7.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6; |
100 | 40...73 | Sở GDĐT Đắk Lắk | 28.25 | Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; |
Tuyensinh247.com
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM vào HUFLIT là từ 500 điểm (theo thang điểm 1.200) cho 18 ngành đào tạo.