Thí sinh có số báo danh 42...42 (Sở GDĐT Lâm Đồng) là thí sinh có số điểm cao nhất khối C03 trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020, trong đó, điểm 3 môn Toán, Văn, Sử lần lượt là 9.6; 9.5; 10
Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối C03 thi tốt nghiệp THPT 2020
STT | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm khối C03 | Chi tiết điểm |
1 | 42...42 | Sở GDĐT Lâm Đồng | 29.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; |
2 | 26...72 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 4.8; |
3 | 25...73 | Sở GDĐT Nam Định | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
4 | 30...59 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 6; |
5 | 25...54 | Sở GDĐT Nam Định | 28.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.2; |
6 | 30...31 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.25 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 7; |
7 | 10...91 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.2 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 2.8; |
8 | 25...76 | Sở GDĐT Nam Định | 28.2 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7; |
9 | 28...69 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.2 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 4.4; |
10 | 24...90 | Sở GDĐT Hà Nam | 28.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; |
11 | 29...42 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 7; |
12 | 51...61 | Sở GDĐT An Giang | 28.1 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 7.8; |
13 | 27...41 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.4; |
14 | 30...67 | Sở GDĐT Hải Phòng | 28.1 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.4; |
15 | 10...02 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.05 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 8.4; |
16 | 30...70 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; |
17 | 43...57 | Sở GDĐT Bình Phước | 28.05 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.6; |
18 | 10...38 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.05 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
19 | 51...95 | Sở GDĐT An Giang | 28.05 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 5.4; |
20 | 38...11 | Sở GDĐT Gia Lai | 28.05 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 8.2; |
21 | 38...60 | Sở GDĐT Gia Lai | 28 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; |
22 | 32...13 | Sở GDĐT Quảng Trị | 28 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7; |
23 | 60...25 | Sở GDĐT Cao Bằng | 28 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; |
24 | 10...50 | Sở GDĐT Hà Nội | 28 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.6; |
25 | 51...31 | Sở GDĐT An Giang | 28 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; |
26 | 29...10 | Sở GDĐT Nghệ An | 27.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; |
27 | 29...56 | Sở GDĐT Nghệ An | 27.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7; |
28 | 10...14 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
29 | 10...96 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 6.6; |
30 | 38...50 | Sở GDĐT Gia Lai | 27.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; |
31 | 33...30 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 27.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; |
32 | 33...90 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 27.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
33 | 27...52 | Sở GDĐT Ninh Bình | 27.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8.2; |
34 | 24...50 | Sở GDĐT Hà Nam | 27.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; |
35 | 26...57 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.9 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; |
36 | 32...32 | Sở GDĐT Quảng Trị | 27.85 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; |
37 | 51...49 | Sở GDĐT An Giang | 27.85 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; |
38 | 51...00 | Sở GDĐT An Giang | 27.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9; |
39 | 55...46 | Sở GDĐT Cần Thơ | 27.85 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 4; |
40 | 25...10 | Sở GDĐT Nam Định | 27.85 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 10; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.6; |
41 | 51...23 | Sở GDĐT An Giang | 27.85 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; |
42 | 37...94 | Sở GDĐT Bình Định | 27.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.6; |
43 | 30...08 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 27.8 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 6.2; |
44 | 38..24 | Sở GDĐT Gia Lai | 27.8 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 7.4; |
45 | 38...17 | Sở GDĐT Gia Lai | 27.8 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 6.4; |
46 | 13...70 | Sở GDĐT Yên Bái | 27.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10; |
47 | 25...88 | Sở GDĐT Nam Định | 27.8 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.4; |
48 | 10...03 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.8 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.2; |
49 | 51...42 | Sở GDĐT An Giang | 27.8 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8; |
50 | 51...50 | Sở GDĐT An Giang | 27.8 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; |
51 | 28...06 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 5.2; |
52 | 61...42 | Sở GDĐT Cà Mau | 27.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; |
53 | 10...19 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.2; |
54 | 29...64 | Sở GDĐT Nghệ An | 27.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 4.8; |
55 | 28...70 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; |
56 | 52...56 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 27.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 8.4; |
57 | 16...71 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.4; |
58 | 43...74 | Sở GDĐT Bình Phước | 27.75 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; |
59 | 27...33 | Sở GDĐT Ninh Bình | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 8.8; |
60 | 25...19 | Sở GDĐT Nam Định | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 5.4; |
61 | 51...17 | Sở GDĐT An Giang | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 6.8; |
62 | 52...36 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8; |
63 | 16...37 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.2; |
64 | 26...40 | Sở GDĐT Thái Bình | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
65 | 27...77 | Sở GDĐT Ninh Bình | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Tiếng Anh: 7.6; |
66 | 30...54 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 4.4; |
67 | 51...05 | Sở GDĐT An Giang | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 5.8; |
68 | 51...32 | Sở GDĐT An Giang | 27.7 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.25; |
69 | 30...89 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9; |
70 | 10...53 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
71 | 25...95 | Sở GDĐT Nam Định | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 6.2; |
72 | 44...80 | Sở GDĐT Bình Dương | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7.8; |
73 | 30...45 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 3.4; |
74 | 30...36 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 8; |
75 | 37...15 | Sở GDĐT Bình Định | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.75; |
76 | 50...95 | Sở GDĐT Hà Giang | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9; |
77 | 38...08 | Sở GDĐT Gia Lai | 27.65 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 10; |
78 | 18...03 | Sở GDĐT Bắc Giang | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 10; |
79 | 42...83 | Sở GDĐT Lâm Đồng | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; |
80 | 12...14 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 27.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 5.2; |
81 | 90...39 | Sở GDĐT Tuyên Quang | 27.65 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 7.75; Tiếng Anh: 6.8; |
82 | 52...12 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 27.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 8.8; |
83 | 28...60 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 27.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 5.2; |
84 | 55...61 | Sở GDĐT Cần Thơ | 27.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; |
85 | 10...84 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 9.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
86 | 10...61 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.6; |
87 | 51...30 | Sở GDĐT An Giang | 27.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 7.6; |
88 | 25...78 | Sở GDĐT Nam Định | 27.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
89 | 51...61 | Sở GDĐT An Giang | 27.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 8; |
90 | 55...36 | Sở GDĐT Cần Thơ | 27.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.6; |
91 | 90...34 | Sở GDĐT Tuyên Quang | 27.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 7.6; |
92 | 30...10 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 27.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; |
93 | 29...22 | Sở GDĐT Nghệ An | 27.6 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 10; Môn Địa: 2.75; |
94 | 16...05 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 27.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9; |
95 | 10...39 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 10; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 6; |
96 | 29...91 | Sở GDĐT Nghệ An | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8; |
97 | 51...52 | Sở GDĐT An Giang | 27.55 | Môn Toán: 7.8; Môn Văn: 10; Môn Sử: 9.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 8.8; |
98 | 10...10 | Sở GDĐT Lạng Sơn | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 6.4; |
99 | 55...41 | Sở GDĐT Cần Thơ | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 9.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 6.6; |
100 | 34...20 | Sở GDĐT Quảng Nam | 27.55 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.75; |
Tuyensinh247.com
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen
Đợt thi thứ 4 kì thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 đã chính thức được diễn ra ngày 28/4. Hãy cùng Tuyensinh247.com lắng nghe xem các bạn thí sinh nói gì về đợt thi này nhé!