Dưới đây là chi tiết danh sách 100 thí sinh đạt điểm cao nhất khối D01 trong kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, trong đó, thí sinh có số báo danh 01...35 (Sở GD Hà Nội) có tổng điểm khối D01 cao nhất với điểm môn Ngữ văn 9, Toán 10, Tiếng Anh 10
Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối D01 thi tốt nghiệp THPT 2020
STT | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm khối D01 | Chi tiết điểm |
1 | 10...35 | Sở GDĐT Hà Nội | 29 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10; |
2 | 11...41 | Sở GDĐT Bắc Kạn | 28.95 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 7; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8; |
3 | 24...22 | Sở GDĐT Hà Nam | 28.85 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10; |
4 | 38...74 | Sở GDĐT Gia Lai | 28.75 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.6; |
5 | 29...34 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.7 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 3.5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 9.8; |
6 | 19...50 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.7 | Môn Toán: 10; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 5.5; Môn Hóa: 4.5; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.2; |
7 | 26...83 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.7 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
8 | 29...75 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.65 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.8; |
9 | 10...41 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.65 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
10 | 19...01 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.65 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10; |
11 | 10...85 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10; |
12 | 19...70 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28.6 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.8; |
13 | 29...33 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.6 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.8; |
14 | 10...89 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.6 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 10; |
15 | 55...83 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.5 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 4; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 7.75; Tiếng Anh: 9.6; |
16 | 24...37 | Sở GDĐT Hà Nam | 28.45 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6; |
17 | 10...48 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.45 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
18 | 16...99 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 28.4 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
19 | 10...52 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.4 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 9.8; |
20 | 15...41 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.4 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.6; |
21 | 10...94 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.4 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 8.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.8; |
22 | 10...38 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.4 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 9.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
23 | 10...36 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.4 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
24 | 29...36 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 10; |
25 | 52...48 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10; |
26 | 10...51 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.4 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10; |
27 | 27...62 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28.35 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
28 | 10...83 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.35 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
29 | 10...17 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10; |
30 | 10...94 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 4.75; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 10; |
31 | 29...77 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.35 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 10; |
32 | 13...70 | Sở GDĐT Yên Bái | 28.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 9.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10; |
33 | 10...59 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.3 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.8; |
34 | 33...62 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 28.3 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.8; |
35 | 25...58 | Sở GDĐT Nam Định | 28.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 10; |
36 | 33...90 | Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế | 28.3 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.4; |
37 | 51...41 | Sở GDĐT An Giang | 28.3 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 5.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4; |
38 | 38...55 | Sở GDĐT Gia Lai | 28.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.6; |
39 | 15...99 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6; |
40 | 10...73 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
41 | 10...03 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.25 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.2; |
42 | 29...80 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.4; |
43 | 25...63 | Sở GDĐT Nam Định | 28.25 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.4; |
44 | 29...11 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 7.75; Tiếng Anh: 9.8; |
45 | 26...66 | Sở GDĐT Thái Bình | 28.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.6; |
46 | 42...14 | Sở GDĐT Lâm Đồng | 28.25 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 7.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.6; |
47 | 62...95 | Sở GDĐT Điện Biên | 28.2 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9.6; |
48 | 25...55 | Sở GDĐT Nam Định | 28.2 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6; |
49 | 22...71 | Sở GDĐT Hưng Yên | 28.2 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 9.6; |
50 | 55...84 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.2 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9.6; |
51 | 29...06 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.2 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6; |
52 | 21...60 | Sở GDĐT Hải Dương | 28.2 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
53 | 15...08 | Sở GDĐT Phú Thọ | 28.2 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
54 | 10...73 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.2 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 4.5; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.8; |
55 | 10...08 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.2 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 5.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.8; |
56 | 52...26 | Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 28.2 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 10; |
57 | 10...49 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.2 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.4; |
58 | 10...86 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.2 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.4; |
59 | 28...43 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.2 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 9.8; |
60 | 25...64 | Sở GDĐT Nam Định | 28.2 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 10; |
61 | 10...22 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.15 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.6; |
62 | 10...17 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.15 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6; |
63 | 10...64 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.15 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
64 | 28...15 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28.15 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
65 | 10...35 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.15 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.6; |
66 | 51...90 | Sở GDĐT An Giang | 28.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.75; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 6; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 9; |
67 | 43...55 | Sở GDĐT Bình Phước | 28.15 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.75; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.2; |
68 | 10...89 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 10; |
69 | 30...15 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28.1 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
70 | 51...08 | Sở GDĐT An Giang | 28.1 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.6; |
71 | 10...67 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.1 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9.5; Môn Sử: 5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.6; |
72 | 29...26 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.05 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 9.6; |
73 | 10...16 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.05 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 9.6; |
74 | 24...56 | Sở GDĐT Hà Nam | 28.05 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
75 | 25...19 | Sở GDĐT Nam Định | 28.05 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 5.75; Môn Hóa: 5.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.2; |
76 | 10...14 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.05 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 9.2; |
77 | 29...73 | Sở GDĐT Nghệ An | 28.05 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 6; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.2; |
78 | 10...01 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.05 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 10; |
79 | 50...90 | Sở GDĐT Đồng Tháp | 28.05 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 6.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 10; |
80 | 25...06 | Sở GDĐT Nam Định | 28.05 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Anh: 9.6; |
81 | 35...35 | Sở GDĐT Quảng Ngãi | 28.05 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Anh: 9.4; |
82 | 10...81 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.05 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 9.4; |
83 | 50...63 | Sở GDĐT Đồng Tháp | 28.05 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.4; |
84 | 55...71 | Sở GDĐT Cần Thơ | 28.05 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.4; |
85 | 10...95 | Sở GDĐT Hà Nội | 28.05 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.4; |
86 | 24...16 | Sở GDĐT Hà Nam | 28 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.6; |
87 | 28...22 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 3.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 9.6; |
88 | 30...04 | Sở GDĐT Hà Tĩnh | 28 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Anh: 10; |
89 | 27...30 | Sở GDĐT Ninh Bình | 28 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.25; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9.8; |
90 | 25...05 | Sở GDĐT Nam Định | 28 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Lý: 7; Môn Hóa: 6.5; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.2; |
91 | 10...88 | Sở GDĐT Hà Nội | 28 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
92 | 10...85 | Sở GDĐT Hà Nội | 28 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Anh: 9.8; |
93 | 20...38 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 28 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 7.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9.6; |
94 | 19...30 | Sở GDĐT Bắc Ninh | 28 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Anh: 9.4; |
95 | 10...24 | Sở GDĐT Hà Nội | 28 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Anh: 9.6; |
96 | 10...02 | Sở GDĐT Hà Nội | 28 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Anh: 9.8; |
97 | 10...15 | Sở GDĐT Hà Nội | 28 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Anh: 9.8; |
98 | 10...59 | Sở GDĐT Hà Nội | 28 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 8; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6; |
99 | 28...74 | Sở GDĐT Thanh Hoá | 28 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Anh: 9.8; |
100 | 10...39 | Sở GDĐT Hà Nội | 28 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 7.5; Tiếng Anh: 9.2; |
Tuyensinh247.com
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024.
Năm 2024, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 03 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
Trường Đại học FPT tuyển sinh Hệ đại học chính quy năm 2024 theo phương thức Xét tuyển thẳng và Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM vào HUFLIT là từ 500 điểm (theo thang điểm 1.200) cho 18 ngành đào tạo.