Dưới đây là danh sách 100 thí sinh có điểm thi khối D04 cao nhất trong kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2020, trong đó, thí sinh có số báo danh 12...68 có tổng điểm theo khối cao nhất là 28.45 điểm (Sở GD Thái Nguyên)
Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối D04 thi tốt nghiệp THPT 2020
STT | Số báo danh | Sở GDĐT | Tổng điểm khối D04 | Chi tiết điểm |
1 | 12...68 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 28.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 7; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Trung: 10; |
2 | 12...43 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 28.3 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 10; |
3 | 10...73 | Sở GDĐT Hà Nội | 28 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9.6; |
4 | 12...15 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 28 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Trung: 10; |
5 | 80...87 | Sở GDĐT Lào Cai | 27.8 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 4.75; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9.8; |
6 | 17...14 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 27.8 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9.8; |
7 | 10...76 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.6 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Trung: 9.6; |
8 | 10...25 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.55 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9; |
9 | 80...81 | Sở GDĐT Lào Cai | 27.4 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9.8; |
10 | 80...65 | Sở GDĐT Lào Cai | 27.4 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 6.25; Môn Giáo dục công dân: 7.5; Tiếng Trung: 9.6; |
11 | 80...93 | Sở GDĐT Lào Cai | 27.4 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 5.25; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9.4; |
12 | 25...50 | Sở GDĐT Nam Định | 27.4 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Trung: 9.4; |
13 | 30...02 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.3 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Trung: 9.8; |
14 | 12...76 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 27.3 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Trung: 9.6; |
15 | 12...61 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 27.25 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 7.25; Tiếng Trung: 10; |
16 | 12...22 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 27.2 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Trung: 9.6; |
17 | 30...06 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.2 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Trung: 10; |
18 | 10...40 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.15 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Trung: 9.6; |
19 | 30...71 | Sở GDĐT Hải Phòng | 27.1 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 6; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Trung: 9.8; |
20 | 12...05 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 27.1 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 7; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Trung: 9.6; |
21 | 10...53 | Sở GDĐT Hà Nội | 27.05 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 8.25; Môn Sinh: 5; Tiếng Trung: 9.6; |
22 | 12...23 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 27 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Sử: 7; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Trung: 10; |
23 | 10...21 | Sở GDĐT Hà Nội | 27 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 10; |
24 | 10...48 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.95 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 3.25; Môn Địa: 6.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9.6; |
25 | 12...89 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 26.95 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Trung: 9.4; |
26 | 10...84 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Trung: 9; |
27 | 10...33 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.95 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 10; Tiếng Trung: 9.4; |
28 | 18...08 | Sở GDĐT Bắc Giang | 26.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Sử: 8.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Trung: 10; |
29 | 17...32 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 26.95 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Trung: 9.8; |
30 | 20...00 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 26.95 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 5.5; Môn Hóa: 7.25; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Trung: 10; |
31 | 20...74 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 26.9 | Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 8; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Trung: 9.8; |
32 | 12...05 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 26.9 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 7; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 7.25; Tiếng Trung: 9.8; |
33 | 12...15 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 26.9 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 6; Môn Địa: 5.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Trung: 9.4; |
34 | 10...05 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.85 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 3.75; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 7.25; Tiếng Trung: 9.8; |
35 | 10...42 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.85 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Trung: 10; |
36 | 16...94 | Sở GDĐT Vĩnh Phúc | 26.85 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 7; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Trung: 9.2; |
37 | 29...72 | Sở GDĐT Nghệ An | 26.8 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 8.8; |
38 | 30...53 | Sở GDĐT Hải Phòng | 26.8 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Sử: 5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Trung: 9.8; |
39 | 10...20 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.8 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9.6; |
40 | 18...70 | Sở GDĐT Bắc Giang | 26.8 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 8.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Trung: 9.6; |
41 | 23...45 | Sở GDĐT Hoà Bình | 26.75 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Trung: 9.2; |
42 | 10...02 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.75 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Trung: 9.6; |
43 | 60...56 | Sở GDĐT Cao Bằng | 26.75 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 8; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Trung: 9.6; |
44 | 80...84 | Sở GDĐT Lào Cai | 26.75 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 4.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Trung: 9.2; |
45 | 10...45 | Sở GDĐT Lạng Sơn | 26.7 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Trung: 9.6; |
46 | 26...03 | Sở GDĐT Thái Bình | 26.7 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Trung: 9.2; |
47 | 17...59 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 26.7 | Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 5; Môn Địa: 5.75; Môn Giáo dục công dân: 7.25; Tiếng Trung: 8.4; |
48 | 50...78 | Sở GDĐT Hà Giang | 26.7 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 6; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Trung: 9.4; |
49 | 30...69 | Sở GDĐT Hải Phòng | 26.65 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9.6; |
50 | 10...00 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.65 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 7.75; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Trung: 9.2; |
51 | 20...83 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 26.6 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Sử: 9; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Trung: 9.6; |
52 | 12...72 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 26.6 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Trung: 9.6; |
53 | 25...93 | Sở GDĐT Nam Định | 26.6 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Sử: 7; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Trung: 9.6; |
54 | 80...56 | Sở GDĐT Lào Cai | 26.6 | Môn Toán: 7.6; Môn Văn: 9; Môn Sử: 4.5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Trung: 10; |
55 | 10...61 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.6 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Trung: 9.4; |
56 | 17...81 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 26.6 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Trung: 9.2; |
57 | 21...10 | Sở GDĐT Hải Dương | 26.55 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Sử: 7; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9.6; |
58 | 12...68 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 26.5 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 7.75; Tiếng Trung: 9.6; |
59 | 18...29 | Sở GDĐT Bắc Giang | 26.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.5; Môn Sử: 5.25; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 10; |
60 | 10...61 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.5 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 7.5; Tiếng Trung: 9.6; |
61 | 50...04 | Sở GDĐT Hà Giang | 26.5 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 5; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Trung: 9; |
62 | 12...72 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 26.5 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Trung: 9.4; |
63 | 59...08 | Sở GDĐT Sóc Trăng | 26.45 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 9.25; Môn Sử: 8; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Trung: 8.6; |
64 | 10...41 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.45 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 8.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9.8; |
65 | 17...15 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 26.45 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 9.25; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Trung: 9; |
66 | 12...94 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 26.45 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Trung: 9.8; |
67 | 12...75 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 26.4 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Trung: 9.8; |
68 | 17...12 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 26.4 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8; Môn Sử: 6; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Trung: 9.8; |
69 | 30...59 | Sở GDĐT Hải Phòng | 26.4 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Trung: 9.8; |
70 | 59...27 | Sở GDĐT Sóc Trăng | 26.4 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 7.5; Môn Hóa: 6.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Trung: 9; |
71 | 26...94 | Sở GDĐT Thái Bình | 26.4 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 6.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Trung: 9.2; |
72 | 80...98 | Sở GDĐT Lào Cai | 26.4 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Sử: 5; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9.4; |
73 | 80...80 | Sở GDĐT Lào Cai | 26.4 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Sử: 3.5; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9.2; |
74 | 20...35 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 26.35 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 7; Môn Địa: 9; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Trung: 9; |
75 | 80...87 | Sở GDĐT Lào Cai | 26.35 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Môn Sử: 5.25; Môn Địa: 5.5; Môn Giáo dục công dân: 7.75; Tiếng Trung: 9.4; |
76 | 10...13 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.35 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 6.75; Môn Giáo dục công dân: 7.5; Tiếng Trung: 9.2; |
77 | 30...91 | Sở GDĐT Hải Phòng | 26.3 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 7.5; Môn Sử: 7.5; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Trung: 9.8; |
78 | 10...33 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.3 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 6; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Trung: 9; |
79 | 30...96 | Sở GDĐT Hải Phòng | 26.3 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 3.75; Môn Địa: 7.5; Môn Giáo dục công dân: 9; Tiếng Trung: 9.6; |
80 | 10...42 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.3 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 5.5; Môn Địa: 6.5; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Trung: 8.8; |
81 | 12...04 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 26.3 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 3.75; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Trung: 9.8; |
82 | 12...52 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 26.3 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 8.5; Môn Hóa: 5.5; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Trung: 9.4; |
83 | 23...86 | Sở GDĐT Hoà Bình | 26.25 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.25; Môn Sử: 6.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Trung: 9.8; |
84 | 10...55 | Sở GDĐT Lạng Sơn | 26.25 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 7; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 9.25; Tiếng Trung: 9.4; |
85 | 80...11 | Sở GDĐT Lào Cai | 26.25 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 8.25; Môn Sử: 5.75; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Trung: 9.8; |
86 | 30...28 | Sở GDĐT Hải Phòng | 26.2 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8; Môn Sử: 5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Trung: 9.6; |
87 | 10...89 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.2 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8; Tiếng Trung: 9.6; |
88 | 20...01 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 26.2 | Môn Toán: 8.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.75; Môn Hóa: 7; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Trung: 9.6; |
89 | 20...04 | Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh | 26.2 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 7.25; Môn Hóa: 8.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Trung: 9.4; |
90 | 17...34 | Sở GDĐT Quảng Ninh | 26.2 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Sử: 9; Môn Địa: 8.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Trung: 9.2; |
91 | 59...61 | Sở GDĐT Sóc Trăng | 26.2 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8; Môn Sử: 8.25; Môn Địa: 8.5; Môn Giáo dục công dân: 9.5; Tiếng Trung: 9.8; |
92 | 80...47 | Sở GDĐT Lào Cai | 26.2 | Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 8; Môn Giáo dục công dân: 8; Tiếng Trung: 9.2; |
93 | 10...47 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.2 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 9; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 7.75; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Trung: 9; |
94 | 10...35 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.2 | Môn Toán: 8.2; Môn Văn: 8; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 8.5; Tiếng Trung: 10; |
95 | 10...82 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.2 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 9; Tiếng Trung: 8.4; |
96 | 48...48 | Sở GDĐT Đồng Nai | 26.15 | Môn Toán: 8.4; Môn Văn: 8.75; Môn Sử: 6.25; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 8.75; Tiếng Trung: 9; |
97 | 12...13 | Sở GDĐT Thái Nguyên | 26.15 | Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.75; Tiếng Trung: 9.2; |
98 | 30...71 | Sở GDĐT Hải Phòng | 26.15 | Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7; Môn Giáo dục công dân: 7.25; Tiếng Trung: 10; |
99 | 30...42 | Sở GDĐT Hải Phòng | 26.1 | Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.5; Môn Sử: 7.25; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 9.75; Tiếng Trung: 9.8; |
100 | 10...84 | Sở GDĐT Hà Nội | 26.1 | Môn Toán: 8; Môn Văn: 8.5; Môn Sử: 6.5; Môn Địa: 7.25; Môn Giáo dục công dân: 8.25; Tiếng Trung: 9.6; |
Tuyensinh247.com
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: