Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2020 - 2021 tất cả các trường THPT tại TPHCM đã được công bố. Theo đó có 66.520 học sinh sẽ vào lớp 10 công lập.
Năm học 2020-2021 các trường THPT công lập trên địa bàn TP sẽ tuyển 66.520 học sinh vào lớp 10 công lập. Năm trước, con số này là 67.299. Như vậy, tổng chỉ tiêu vào lớp 10 công lập năm nay ít hơn năm trước 779 học sinh.
Cũng theo Sở GD-ĐT, hiện trên địa bàn có 96.697 học sinh đang học lớp 9, dự kiến sẽ tốt nghiệp THCS vào cuối năm học 2019-2020.
Như vậy, nếu 100% học sinh lớp 9 ở thành phố được công nhận tốt nghiệp THCS và đăng ký dự thi vào lớp 10 công lập thì sẽ có hơn 30.000 học sinh rớt khỏi kỳ thi này.
STT | Tên Trường | Địa chỉ | Chỉ tiêu (khả năng tiếp nhận) |
Phương thức tuyển | |
Thi tuyển | Xét tuyển | ||||
QUẬN 1 | |||||
1 | THPT Bùi Thị Xuân | 73-75 Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1. | 655 | x | |
2 | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa | CS 1: 53 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1; CS 2: P2 Khu Tái định cư 38,4ha, Phường Bình Khánh; Quận 2. |
475 | x | |
3 | THPT Trưng Vương | 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé, Quận 1. | 675 | x | |
4 | THPT Năng khiếu Thể dục thể thao | 43 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao, Quận 1. | 180 | x | |
5 | THPT TenLơMan ( | 8 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1. | 540 | x | |
6 | THPT Lương Thế Vinh ( | 131 Cô Bắc, Phường Cô Giang, Quận 1. | 375 | x | |
7 | THCS và THPT Đăng Khoa | CS 1: 571 Cô Bắc, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1; CS 2: 72 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận. |
225 | x | |
8 | THCS và THPT Châu Á Thái Bình Dương | 33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường ĐaKao, Quận 1. | 50 | x | |
9 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu | CS 2: 4 Thái Văn Lung, Phường Bến Nghé, Quận 1; CS 3: 39/5 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1; CS 5: 149-151-153-155 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh; CS 7: 226A Pasteur, Phường 6, Quận 3; CS 8: 29-31 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1; CS 9: 18A2 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình; CS 10: 177Bis Cao Thắng, Phường 12, Quận 10; CS 11: 117/11-19, 179-185 Nguyễn Văn Hướng, Phường Thảo Điền, Quận 2. |
880 | x | |
10 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 1 | 16A Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1. | 150 | x | |
11 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn | 92 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1. | 140 | x | |
12 | Phân hiệu BTVH Nhạc Viện | 112 Nguyễn Du, Phường Bến Thành, Quận 1. | 55 | x | |
13 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT | 43 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao, Quận 1. | 80 | x | |
QUẬN 2 | |||||
14 | THPT Giồng Ông Tố | 200/10 Nguyễn Thị Định, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2. | 450 | x | |
15 | THPT Thủ Thiêm | 01 đường Vũ Tông Phan, Phường An Phú Quận 2. | 540 | x | |
16 | Trường Song ngữ Quốc tế Horizon | Số 6-6A-8 Đường 44, Phường Thảo Điền, Quận 2. | 40 | x | |
17 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 2 | 45 Phan Bá Vành, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2. | 150 | x | |
QUẬN 3 | |||||
18 | THPT Lê Quý Đôn ( | 110 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3. | 450 | x | |
19 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai ( | 275 Điện Biên Phủ , Phường 7, Quận 3. | 690 | x | |
20 | Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm | 147 Pasteur, Phường 6, Quận 3. | 360 | x | |
21 | THPT Marie Curie | 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3. | 1,265 | x | |
22 | THPT Nguyễn Thị Diệu ( | 12 Trần Quốc Toản, Phường 8, Quận 3. | 585 | x | |
23 | Tiểu học, THCS và THPT Tây Úc | 157 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3. | 140 | x | |
24 | Tiểu học, THCS và THPT Úc Châu | 9 Lê Ngô Cát, Phường 7, Quận 3 (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). | 20 | x | |
25 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 3 | 204 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3. | 200 | x | |
26 | TT Bảo trợ dạy nghề và đào tạo việc làm Thành phố | 215 Võ Thị Sáu, Phường 7, Quận 3 | 15 | x | |
QUẬN 4 | |||||
27 | THPT Nguyễn Trãi | 364 Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4. | 585 | x | |
28 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | Số 2 Bến Vân Đồn, Phường 12, Quận 4. | 585 | x | |
29 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 4 | 64-66 Nguyễn Khoái, Quận 4. | 160 | x | |
QUẬN 5 | |||||
30 | THPT Hùng Vương ( | 124 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5. | 1,035 | x | |
31 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong ( | 235 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5. | 885 | x | |
32 | Phổ thông Năng khiếu | CS 1: 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5 CS 2: Khu Đô Thị Đại Học Quốc Gia, Khu Phố 6, Linh Trung, Quận Thủ Đức. |
600 | x | |
33 | Trung học Thực hành Sài Gòn | 220 Trần Bình Trọng, Phường 4, Quận 5. | 140 | x | |
34 | Trung học Thực hành Đại học Sư phạm | 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5. | 295 | x | |
35 | THPT Trần Khai Nguyên | 225 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5. | 720 | x | |
36 | THPT Trần Hữu Trang | 276 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5. | 315 | x | |
37 | THCS và THPT An Đông | 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5. | 225 | x | |
38 | THPT Thăng Long | CS 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5; CS 3: 24 đường 45 (số cũ: 12/78 Phan Huy Ích) Phường 14, Quận Gò Vấp. |
300 | x | |
39 | THPT Văn Lang | Số 2 - 4 Tân Thành, Phường 12, Quận 5. | 105 | x | |
40 | THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ | CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5; CS 2: 780 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận. |
250 | x | |
41 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 5 | 770 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5. | 60 | x | |
42 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An | 546 Ngô Gia Tự, Phường 9, Quận 5. | 350 | x | |
QUẬN 6 | |||||
43 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 04 Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 6. | 1,020 | x | |
44 | THPT Bình Phú | 102 Trần Văn Kiểu, Quận 6. | 675 | x | |
45 | THPT Nguyễn Tất Thành ( | 249C Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6. | 720 | x | |
46 | THPT Phạm Phú Thứ | 425-435 đường Gia Phú, Phường 3, Quận 6. | 675 | x | |
47 | THPT Quốc Trí | 313 Nguyễn Văn Luông, Phường12, Quận 6. | 150 | x | |
48 | THCS và THPT Phan Bội Châu | 293-299 Nguyễn Đình Chi, Phường 9, Quận 6 (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). | 105 | x | |
49 | THCS và THPT Đào Duy Anh | 355 Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6. | 180 | x | |
50 | Hệ Trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | 215 Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6. | 870 | x | |
51 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 6 | 743/15, Hồng Bàng, Phường 6, Quận 6. | 650 | x | |
QUẬN 7 | |||||
52 | THPT Lê Thánh Tôn | 124 Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7. | 540 | x | |
53 | THPT Ngô Quyền | 1360 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Mỹ, Quận 7. | 630 | x | |
54 | THPT Tân Phong | 15F Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7. | 585 | x | |
55 | THPT Nam Sài Gòn | khu A, Đô thị mới Nam Sài Gòn, Trần Văn Trà, Quận 7. | 180 | x | |
56 | THCS và THPT Đinh Thiện Lý | Lô P1, Khu A, ĐTM Nam Thành phố, Phường Tân Phong, Quận 7. | 180 | x | |
57 | THCS và THPT Sao Việt | 650/15Q Nguyễn Hữu Thọ, KDC Him Lam, P. Tân Hưng, Quận 7. | 200 | x | |
58 | THCS và THPT Đức Trí | CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7; CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận. |
455 | x | |
59 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Canada | Số 86 đường 23, Phường Tân Phú, Quận 7. | 100 | x | |
60 | Tiểu học, THCS và THPT Emasi Nam Long | 147 đường số 8, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7. | 240 | x | |
61 | Tiểu học, THCS và THPT Hoàng Gia | CS 2: 08 Đặng Đại Độ, Phường Tân Phong, Quận 7; CS 1: 31-36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh. |
120 | x | |
62 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh | 500 - 502 Huỳnh Tấn Phát, Phường Bình Thuận, Quận 7. | 1,250 | x | |
63 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 7 | 27/3 Khu phố 3, Đường Số 10, Phường Bình Thuận, Quận 7. | 350 | x | |
QUẬN 8 | |||||
64 | THPT Lương Văn Can | 173 Phạm Hùng, Phường 4, Quận 8. | 540 | x | |
65 | THPT Ngô Gia Tự | 360E Bến Bình Đông, Phường15, Quận 8. | 540 | x | |
66 | THPT Tạ Quang Bửu | 909 Tạ Quang Bửu, 73, Phường 5, Quận 8. | 585 | x | |
67 | THPT Chuyên Năng khiếu Thể dục thể thao Nguyễn Thị Định |
215 Đường 41, Phường 16, Quận 8. | 510 | x | |
68 | THPT Nguyễn Văn Linh | 02 đường 3154 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8. | 540 | x | |
69 | THPT Võ Văn Kiệt | 629 Bến Bình Đông, Phường 13, Quận 8. | 585 | x | |
70 | Hệ trung cấp trường Cao đẳng Bách Khoa Nam Sài Gòn | 47 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8. | 595 | x | |
71 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 8 | 3-5 Huỳnh Thị Phụng, Phường 4, Quận 8. | 240 | x | |
QUẬN 9 | |||||
72 | THPT Nguyễn Huệ | Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9. | 675 | x | |
73 | THPT Long Trường | 309 Võ Văn Hát, Phường Phước Long, Quận 9. | 450 | x | |
74 | THPT Phước Long | Dương Đình Hội, khu phố 6, Phường phước Long B, Quận 9. | 495 | x | |
75 | THPT Nguyễn Văn Tăng | Đường số 1, KP Tái định cư Long Bửu, Phường Long Bình, Quận 9. | 495 | x | |
76 | THPT Dương Văn Thì | Đường Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9. | 450 | x | |
77 | Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm | CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, Phường Phước Long A, Quận 9; CS 3: 2A Phan Văn Trị, Phường 10, Quận Gò Vấp; |
855 | x | |
78 | THCS và THPT Hoa Sen | CS 1: 26 Phan Chu Trinh, Phường Hiệp Phú, Quận 9; CS 2: 674/7 Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9; CS 3: 190 Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức. (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). |
720 | x | |
79 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 9 | Đường Đình Phong Phú, Phường Tăng Nhơn Phú B, Quận 9. | 200 | x | |
QUẬN 10 | |||||
80 | THPT Nguyễn Du | XX1 Đồng Nai - Cư xá Bắc Hải, Phường 15, Quận 10. | 510 | x | |
81 | THPT Nguyễn Khuyến | 50 Thành Thái, Phường 12, Quận 10. | 810 | x | |
82 | THPT Nguyễn An Ninh ( | 93 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10. | 675 | x | |
83 | THCS và THPT Diên Hồng | 11 Thành Thái, Phường 14, Quận 10. | 360 | x | |
84 | THCS và THPT Sương Nguyệt Anh | 249 Hòa Hảo, Phường 3, Quận 10. | 225 | x | |
85 | Tiểu học, THCS và THPT Vạn Hạnh | 781E Lê Hồng Phong (nối dài), Phường 12, Quận 10. | 590 | x | |
86 | THCS và THPT Duy Tân | 106 Nguyễn Giản Thanh, Phường 15, Quận 10. | 210 | x | |
87 | Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc | CS 1: 594 đường Ba Tháng Hai, Phường 14, Quận 10; CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận; CS 3: Số 1, đường số 20, Khu Him Lam, Quận 7; CS 5: 168 Phan Văn Trị, Quận Gò Vấp; CS 6: 99 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phú, quận 7; CS 7: 10 Mai Chí Thọ, Khu ĐTM Thủ Thiêm, Quận 2 ; |
465 | x | |
88 | Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình | CS 2: 152 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10; CS 1: 69 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. |
300 | x | |
89 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 10 | 461-467 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10. | 320 | x | |
QUẬN 11 | |||||
90 | THPT Nguyễn Hiền ( | 03 Dương Đình Nghệ, Phường 8, Quận 11. | 420 | x | |
91 | THPT Trần Quang Khải | 343D Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11. | 765 | x | |
92 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 16, Quận 11. | 675 | x | |
93 | THPT Việt Mỹ Anh | 252 Lạc Long Quân, Phường 10, Quận 11. | 100 | x | |
94 | THPT Trần Quốc Tuấn | 236/10-236/12 Thái Phiên, Phường 8, Quận 11. | 180 | x | |
95 | Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký ( | CS 1: 21 Trịnh Đình Trọng, Phường 5, Quận 11; CS 2: 110 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình. |
760 | x | |
96 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 11 | 133 - 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), Phường 16, Quận 11. | 600 | x | |
QUẬN 12 | |||||
97 | THPT Thạnh Lộc | Nguyễn Thị Sáu, khu phố 1, Phường Thạnh Lộc, Quận 12. | 630 | x | |
98 | THPT Võ Trường Toản | Nguyễn Thị Đặng, KP1, Phường Hiệp Thành, Quận 12. | 675 | x | |
99 | THPT Trường Chinh | 01 đường DN 11 khu phố 4, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12. | 810 | x | |
100 | THPT Việt Âu | 30/2 Quốc lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12. | 600 | x | |
101 | THCS và THPT Hoa Lư | 201 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12. | 300 | x | |
102 | THCS và THPT Bắc Sơn | CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12; CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12; |
96 | x | |
103 | THCS và THPT Lạc Hồng | CS 1: 2276/5 Quốc lộ 1A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12; CS 2: 556/4 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12. |
800 | x | |
104 | THCS và THPT Bạch Đằng | 70 Tân Thới Nhất 8, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12; | 150 | x | |
105 | THCS và THPT Ngọc Viễn Đông | 53/1-2-3 đường ĐHT02, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12. | 300 | x | |
106 | THCS và THPT Phùng Hưng | 37 đường Thạnh Lộc 02, Phường Thạnh Lộc, Quận 12. (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). | 180 | x | |
107 | Tiểu học, THCS và THPT Mỹ Việt | 95 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12. | 180 | x | |
108 | Tiểu học, THCS và THPT Tuệ Đức | 8 Tân Thới Nhất 17, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12. | 60 | x | |
109 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Quận 12 | 592 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12. | 1,050 | x | |
110 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 12 | 2 Bis đường Tô Ký, Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12. | 600 | x | |
QUẬN TÂN BÌNH | |||||
111 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 544 Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận Tân Bình. | 640 | x | |
112 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 1A Nguyễn Hiến Lê, Phường 13, Quận Tân Bình. | 675 | x | |
113 | THPT Nguyễn Thái Bình | 913-915 Lý Thường Kiệt, Phường 9, Quận Tân Bình. | 630 | x | |
114 | THPT Thủ Khoa Huân | 481/8 Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình. | 180 | x | |
115 | THCS và THPT Nguyễn Khuyến ( | CS 1: 136 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình; CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức; |
1,080 | x | |
116 | THCS và THPT Việt Thanh | 261 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình. | 120 | x | |
117 | THCS và THPT Bác Ái | 187 Gò Cẩm Đệm, Phường 10, Quận Tân Bình. | 100 | x | |
118 | THCS và THPT Thái Bình | 10 Trương Hoàng Thanh, Phường 12, Quận Tân Bình. | 120 | x | |
119 | THCS và THPT Hai Bà Trưng | 51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 9, Quận Tân Bình. | 150 | x | |
120 | Tiểu học, THCS và THPT Thanh Bình | 192/12 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình. | 600 | x | |
121 | Tiểu học, THCS và THPT Thái Bình Dương | 125 Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình. | 16 | x | |
122 | Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ | 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình. | 81 | x | |
123 | Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng kỹ thuật Lý Tự Trọng | 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình. | 2,745 | x | |
124 | Trung tâm GDNN-GDTX Q. Tân Bình | 95/55 Trường Chinh, Phường 12, Quận Tân Bình. | 400 | x | |
QUẬN TÂN PHÚ | |||||
125 | THPT Trần Phú | 18 Lê Thúc Hoạch, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú. | 900 | x | |
126 | THPT Tân Bình | 19 Hoa Bằng, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú. | 675 | x | |
127 | THPT Tây Thạnh ( | 27 Đường C2, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú. | 900 | x | |
128 | THPT Lê Trọng Tấn | 5 Đường D2, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. | 675 | x | |
129 | THPT Nhân Việt | CS 1: 42/39-42/41 Huỳnh Thiện Lộc, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú; CS 2: 26/25M, 26/25N, 26/25P Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn. |
900 | x | |
130 | THPT Minh Đức | 277 Tân Quý, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú. | 350 | x | |
131 | THPT Vĩnh Viễn | 73/7 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. | 450 | x | |
132 | THPT Thành Nhân | CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú; CS 2: 69/87-89-91 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú; CS 3: 313/10 Phan Huy Ích, Phường 14, Quận Gò Vấp. |
494 | x | |
133 | THCS và THPT Khai Minh | 410 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. | 120 | x | |
134 | THCS và THPT Nhân Văn | 17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. | 250 | x | |
135 | THCS và THPT Trí Đức | CS 1: Số 5 (số cũ 1333A) Thoại Ngọc Hầu, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú; CS 3: Khu phố 5, đường DC6, KCN Tân Bình, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. |
660 | x | |
136 | THCS và THPT Hồng Đức | CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú; CS 2: 118 Nam Hòa, Phường Phước Long A, Quận 9. |
385 | x | |
137 | THCS và THPT Trần Cao Vân | CS 1: 126 Tô Hiệu, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú; CS 2: 525 Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp; CS 3: 512/22A Thống Nhất, Phường 6, Quận Gò Vấp; CS 4: 88/20/20 Thạnh lộc 40, Phường Thạnh Lộc, Quận 12. (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). |
1,575 | x | |
138 | THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng | 85 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú. | 90 | x | |
139 | THCS và THPT Nam Việt | CS 1: 25, 21/1-3, 23/7-9 Dương Đức Hiền, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú; CS 3: 599A Lê Văn Thọ, Phường 14; Quận Gò Vấp. |
1,140 | x | |
140 | THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 58 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú. | 80 | x | |
141 | Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông | 22 Bờ Bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú. | 810 | x | |
142 | Tiểu học, THCS và THPT Tân Phú | 519 Kênh Tân Hóa, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú. | 400 | x | |
143 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc văn Sài Gòn | 300 Hòa Bình, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú. | 300 | x | |
144 | Trung tâm GDNN-GDTX Q. Tân Phú | 78/2/45, Phan Đình Phùng, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú. | 450 | x | |
145 | Trung tâm Giáo dục phổ thông Đại học Công nghiệp Thực phẩm | 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú | 500 | x | |
QUẬN BÌNH THẠNH | |||||
146 | THPT Thanh Đa | 186 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh. | 495 | x | |
147 | THPT Gia Định | 44 đường D3, Phường 25, quận Bình Thạnh. | 900 | x | |
148 | THPT Phan Đăng Lưu | 27 Nguyễn Văn Đậu, Phường 6, Quận Bình Thạnh. | 675 | x | |
149 | THPT Võ Thị Sáu | 95 Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, Quận Bình Thạnh. | 880 | x | |
150 | THPT Hoàng Hoa Thám ( | 6 Hoàng Hoa Thám, Phường 7, Quận Bình Thạnh. | 810 | x | |
151 | THPT Trần Văn Giàu | 203/40 đường Trục, Phường 13, Quận Bình Thạnh. | 675 | x | |
152 | THPT Đông Đô | 12B Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh. | 300 | x | |
153 | Tiểu học, THCS và THPT Mùa Xuân | 92 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh. | 70 | x | |
154 | Tiểu học, THCS và THPT Vinschool | CS 1: 720A Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh; CS 2: 2 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1 (Cơ sở này không tuyển sinh lớp 10). |
285 | x | |
155 | Tiểu học, THCS và THPT Anh Quốc | 48 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh. | 75 | x | |
156 | Trung tâm GDNN-GDTX Q.Bình Thạnh | 801/19 Tầm Vu, Phường 26, Quận Bình Thạnh. | 160 | x | |
QUẬN PHÚ NHUẬN | |||||
157 | THPT Phú Nhuận | 5 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận. | 825 | x | |
158 | THPT Hàn Thuyên | 37 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận. | 585 | x | |
159 | THPT Quốc tế Việt Úc | 184/7 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận. | 90 | x | |
160 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc Tế | 305 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận. | 40 | x | |
161 | Tiểu học và THCS và THPT Việt Anh | CS 1: 269A Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận; (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). CS 2: 160/72 Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp; (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục). |
336 | x | |
162 | THPT Hưng Đạo | 120/29/24 Thích Quảng Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận. | 120 | x | |
163 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận Phú Nhuận | 109 Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận. | 250 | x | |
QUẬN GÒ VẤP | |||||
164 | THPT Gò Vấp | 90A Nguyễn Thái Sơn, Phường 3, Quận Gò Vấp. | 585 | x | |
165 | THPT Nguyễn Công Trứ | 97 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp. | 855 | x | |
166 | THPT Trần Hưng Đạo ( | 88/955E Lê Đức Thọ, Phường 6, Quận Gò Vấp. | 835 | x | |
167 | THPT Nguyễn Trung Trực ( | 9/168 Đường Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp. | 900 | x | |
168 | Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner | 697 Quang Trung, Phường 12, Quận Gò Vấp. | 135 | x | |
169 | THCS và THPT Hồng Hà ( | CS 1: 170 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp; CS 2: 342Bis Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 2, Quận Tân Bình; CS 3: 14A Đường số 1, Phường 16, Quận Gò Vấp. |
840 | x | |
170 | THCS và THPT Phạm Ngũ Lão | 528 (số cũ 26 BC) Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp. | 400 | x | |
171 | THPT Lý Thái Tổ | CS 1: 1/22/2A Nguyễn Oanh, Phường 6, Quận Gò Vấp; CS 2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, Phường 14, Quận Gò Vấp. |
320 | x | |
172 | Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Tri Phương | 112/48 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp. | 100 | x | |
173 | THPT Đông Dương | 114/37/12A-12E đường số 10, Phường 9, Quận Gò Vấp | 120 | x | |
174 | THPT Việt Nhật | 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp. | 150 | x | |
175 | Tiểu học, THCS và THPT Nam Mỹ | CS 2: 80/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận Gò Vấp; CS 1: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1 (Văn phòng tuyển sinh) |
40 | x | |
176 | Trung tâm GDNN-GDTX Q. Gò Vấp | 582 Lê Quang Định, Phường 1, Quận Gò Vấp. | 400 | x | |
QUẬN THỦ ĐỨC | |||||
177 | THPT Thủ Đức | 166/24 Đặng Văn Bi, khu phố 1, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức. | 765 | x | |
178 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 11 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức. | 830 | x | |
179 | THPT Tam Phú | 31 Phú Châu, KP5, Phường Tam Phú, Quận Thủ Đức. | 540 | x | |
180 | THPT Hiệp Bình | 63 Hiệp Bình, Khu phố 3, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức. | 630 | x | |
181 | THPT Đào Sơn Tây | 53/5 đường 10 khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức. | 630 | x | |
182 | THPT Linh Trung | Đường số 16, KP1, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức. | 675 | x | |
183 | THPT Bình Chiểu | Đường Lê THị Hoa, KP3, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức | 675 | x | |
184 | Phổ thông Năng khiếu Thể thao Olympic | Khuôn viên trường Đại học TDTT thành phố Hồ Chí Minh, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức. | 70 | x | |
185 | THPT An Dương Vương | CS 2: Đường số 3, KP6, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức; CS 1: 51/4 Hòa Bình, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú. |
350 | x | |
186 | THPT Bách Việt | 653 Quốc lộ 13, KP3, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức. | 150 | x | |
187 | Tiểu học, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc | Số 2 đường số 5, Khu ĐT Vạn Phúc. Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức. | 120 | x | |
188 | Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức | 53 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức. | 300 | x | |
189 | Trung tâm GDNN-GDTX Q. Thủ Đức | 153/1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức. | 600 | x | |
190 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Định | 29 Đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức. | 300 | x | |
QUẬN BÌNH TÂN | |||||
191 | THPT An Lạc | 595 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân. | 675 | x | |
192 | THPT Vĩnh Lộc | 87 Đường số 3, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân. | 450 | x | |
193 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 845 Hương Lộ 2, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân. | 630 | x | |
194 | THPT Bình Hưng Hòa ( | 79/19 Đường số 4, KP 7, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân. | 675 | x | |
195 | THPT Bình Tân ( | 117/4H Hồ Văn Long , Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân. | 585 | x | |
196 | THPT Phú Lâm | 02 đường 2D, phường An Lạc, quận Bình Tân. | 350 | x | |
197 | THPT Trần Nhân Tông | 200 Tân Hòa Đông, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân. | 60 | x | |
198 | THCS và THPT Phan Châu Trinh | 12 đường 23, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân. | 600 | x | |
199 | THCS và THPT Ngôi Sao | Đường số 18, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân. | 160 | x | |
200 | Tiểu học, THCS và THPT Trí Tuệ Việt | 79 đường số 3, KDC Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân | 90 | x | |
201 | Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An | 07 Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân. | 180 | x | |
202 | Tiểu học, THCS và THPT Ngôi Sao Nhỏ | 10 Đường số 22, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân. | 30 | x | |
203 | Trung tâm GDNN-GDTX Quận Bình Tân | 31A Hồ Học Lãm, KP. 1, Phường An Lạc, Quận Bình Tân. | 280 | x | |
HUYỆN CỦ CHI | |||||
204 | THPT An Nhơn Tây ( | 227, tỉnh lộ 7, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi. | 540 | x | |
205 | THPT Củ Chi | Tỉnh lộ 8, Khu phố 1 Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi. | 675 | x | |
206 | THPT Quang Trung | Tỉnh Lộ 7, Ấp Phước An, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi. | 450 | x | |
207 | THPT Trung Phú | 1318 tỉnh lộ 8, Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi. | 630 | x | |
208 | THPT Trung Lập | 91/3 đường Trung Lập, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi. | 405 | x | |
209 | THPT Phú Hòa | Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi. | 540 | x | |
210 | THPT Tân Thông Hội ( | đường Suối Lội, Ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi. | 540 | x | |
211 | Trung tâm GDNN-GDTX H. Củ Chi | Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi. | 384 | x | |
HUYỆN HÓC MÔN | |||||
212 | THPT Lý Thường Kiệt ( | Đường Nam Thới 2, Xã Thới Tam Thôn, H. Hóc Môn. | 585 | x | |
213 | THPT Nguyễn Hữu Cầu ( | 07 Nguyễn Anh Thủ, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn. | 475 | x | |
214 | THPT Bà Điểm | 07 Nguyễn Thị Sóc, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn. | 585 | x | |
215 | THPT Nguyễn Văn Cừ ( | 100A Nguyễn Văn Bứa, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn. | 540 | x | |
216 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | 9A ấp 7, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn. | 450 | x | |
217 | THPT Phạm Văn Sáng ( | 26/1C ấp 3, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn. | 675 | x | |
218 | THPT Hồ Thị Bi | Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn. | 675 | x | |
219 | Trường Trung cấp Bách Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | 146 Đỗ Văn Dậy, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn. | 1,000 | x | |
220 | Trung tâm GDNN-GDTX H. Hóc Môn | 65 Đỗ Văn Dậy, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn. | 495 | x | |
221 | Trung tâm GDTX Thanh Niên Xung Phong | 189E Đặng Công Bỉnh, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn. | 300 | x | |
HUYỆN BÌNH CHÁNH | |||||
222 | THPT Bình Chánh ( | D17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh. | 675 | x | |
223 | THPT Đa Phước ( | D14/410A QL50, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh. | 540 | x | |
224 | THPT Lê Minh Xuân | G11/1 ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh. | 675 | x | |
225 | THPT Tân Túc | C1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh. | 675 | x | |
226 | THPT Vĩnh Lộc B | Đường số 3, KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh. | 630 | x | |
227 | THPT Phong Phú | Đường D3, KDC Phong Phú 4, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh. | 675 | x | |
228 | THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh | Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh. | 525 | x | |
229 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Bắc Mỹ | Đường 20 KDC Him Lam, Nam Sài Gòn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh. | 60 | x | |
230 | Tiểu học, THCS và THPT Albert Einstein | 16 đường số 12, KDC 13C, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh. | 100 | x | |
231 | Trung tâm GDNN-GDTX H. Bình Chánh | A13/9 Nguyễn Hữu Trí, KP1, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh. | 450 | x | |
HUYỆN NHÀ BÈ | |||||
232 | THPT Long Thới | 280 Nguyễn Văn Tạo, ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè. | 360 | x | |
233 | THPT Phước Kiển ( | 1163 Lê Văn Lương, ấp 3, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè. | 540 | x | |
234 | THPT Dương Văn Dương ( | 39 đường số 6, KDC Phú Gia, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè. | 540 | x | |
235 | Trung tâm GDNN-GDTX H. Nhà Bè | 5/19A Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè. | 80 | x | |
HUYỆN CẦN GIỜ | |||||
236 | THPT Bình Khánh | đường Rừng Sát, ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ. | 315 | x | |
237 | THPT Cần Thạnh | 346 đường Duyên Hải, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ. | 315 | x | |
238 | THPT An Nghĩa | Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ. | 360 | x | |
239 | THCS và THPT Thạnh An | Xã Thạnh An, Huyện Cần Giờ. | 50 | x | |
240 | Trung tâm GDNN-GDTX H. Cần Giờ | Đường Lương Văn Nho, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ. | 35 | x |
>> Tải chỉ tiêu, học phí của từng trường tại đây
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 ở TP.HCM sẽ diễn ra vào ngày 16 và 17-/7.
Thí sinh sẽ phải thực hiện 3 bài thi: toán, văn, ngoại ngữ. Trong đó môn ngữ văn, môn toán thời gian làm bài 120 phút, môn ngoại ngữ thi 60 phút.
Điểm bài thi là tổng điểm thành phần của từng câu hỏi trong đề thi, điểm bài thi được cho theo thang điểm từ điểm 0 đến điểm 10, điểm lẻ đến 0,25.
Điểm thi tuyển là tổng điểm ba bài thi (toán, văn tính hệ số 2, ngoại ngữ hệ số 1) và điểm cộng thêm cho đối tượng ưu tiên.
Theo TTHN
Sở GD Bến Tre công bố thời gian tổ chức thi tuyển vào lớp 10 năm học 2024 - 2025 trường THPT công lập và THPT Chuyên trong 2 ngày: 5/6 và 6/6 cụ thể như sau:
Sở GD Bắc Kạn công bố lịch thi vào lớp 10 THPT, THPT Chuyên Bắc Kạn, THPT DTNT năm học 2024 - 2025 được tổ chức trong các ngày 3/6 - 5/6.
Sở GD Bắc Giang công bố lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024 - 2025. Theo đó, các trường THPT công lập tổ chức thi vào lớp 10 trong 2 ngày 3/6 và 4/6 như sau:
Ngày 22/4, Sở GD TPHCM đã chính thức công bố lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024 - 2025. Theo đó, thời gian thi từ ngày 5/6 - 7/6 cụ thể như sau.