CĐ Sơn La tuyển 1390 chỉ tiêu năm 2014, giảm 210 chỉ tiêu so với năm 2013, trường tuyển 300 chỉ tiêu đào tạo liên thông chính quy.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA |
Ký Hiệu Trường |
Mã Ngành |
Khối Thi |
Chỉ tiêu |
Tổ 2, Phường Chiềng Sinh, TP Sơn La ĐT: 0223874544 Website: http://cdsonla.edu.vn |
C14 |
|
|
1390 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1.390 |
Sư phạm Toán học |
|
C140209 |
A,A1 |
50 |
Sư phạm Sinh học |
|
C140213 |
B |
50 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
C140217 |
C |
50 |
Giáo dục Công dân |
|
C140204 |
C |
50 |
Giáo dục Tiểu học |
|
C140202 |
A,C,A1 |
250 |
Giáo dục Mầm non |
|
C140201 |
M |
100 |
Giáo dục Thể chất |
|
C140206 |
T |
40 |
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
|
C140214 |
A,A1,B |
40 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
C140231 |
D1 |
40 |
Sư phạm Tin học |
|
C140210 |
A,A1 |
40 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A,A1 |
50 |
Quản lí văn hoá |
|
C220342 |
C, D1 |
40 |
Khoa học thư viện |
|
C320202 |
C |
40 |
Khoa học cây trồng |
|
C620110 |
A,A1,B |
40 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A,A1,D1 |
40 |
Quản trị văn phòng |
|
C340406 |
C |
50 |
Kế toán |
|
C340301 |
A,A1,D1 |
40 |
Công tác xã hội |
|
C760101 |
C |
50 |
Quản lí đất đai |
|
C850103 |
A,A1,B |
50 |
Lâm nghiệp |
|
C620201 |
A,A1,B |
40 |
Khuyến nông |
|
C620102 |
A,A1,B |
40 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A,A1 |
40 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
C510406 |
A,A1,B |
40 |
Chăn nuôi |
|
C620105 |
A,A1,B |
40 |
Quản lí tài nguyên rừng |
|
C620211 |
A,A1,B |
40 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
A,A1,D1 |
40 |
Liên thông lên CĐ chính quy |
|
|
|
300 |
Giáo dục Tiểu học |
|
C140202 |
A,A1,C |
150 |
Giáo dục Mầm non |
|
C140201 |
M |
150 |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Thi tuyển theo kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức;
+ Xét tuyển các nguyện vọng bổ sung theo kết quả đề thi 3 chung mà thí sinh đăng kí;
+ Xét tuyển đối với các đối tượng thuộc diện 30a.
- Các thông tin khác:
+ Nhà trường đạt tiêu chuẩn quản lí chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc tế ISO 9001:2008 (đã được NQA của Vương quốc Anh đánh giá và chứng nhận).
+ Môn thi khối M: Toán, Văn, Năng khiếu (Hát, Kể chuyện và Đọc diễn cảm).
+ Môn thi khối T: Toán, Sinh, Năng khiếu (Chạy 60 m; Bật xa tại chỗ, Khéo léo và thể hình).
+ Môn thi năng khiếu khối M, T và Anh khối D1 tính hệ số 2.
+ Số chỗ ở trong kí túc xá: 1920;
+ Người học có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Sơn La được hưởng tiền hỗ trợ học tập của tỉnh từ 450.000đ đến 770.000đ và được điều chỉnh tăng khi lương cơ bản tăng.
- Ngoài 1390 chỉ tiêu CĐ chính quy trường còn đào tạo 300 chỉ tiêu CĐ liên thông chính quy.
ĐIỂM CHUẨN CAO ĐẲNG SƠN LA 2013:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | C140209 | Sư phạm Toán học | A | 10 |
2 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | A | 12.5 |
3 | C140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | A | 10 |
4 | C140210 | Sư phạm Tin học | A | 10 |
5 | C480201 | Công nghệ thông tin | A | 10 |
6 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A | 10 |
7 | C340301 | Kế toán | A | 10 |
8 | C850103 | Quản lí đất đai | A | 10 |
9 | C620201 | Lâm nghiệp | A | 10 |
10 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A | 10 |
11 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A | 10 |
12 | C620105 | Chăn nuôi | A | 10 |
13 | C620211 | Quản lí tài nguyên rừng | A | 10 |
14 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A | 10 |
15 | C140209 | Sư phạm Toán học | A1 | 10.5 |
16 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | A1 | 14.5 |
17 | C140210 | Sư phạm Tin học | A1 | 10.5 |
18 | C480201 | Công nghệ thông tin | A1 | 10.5 |
19 | C850103 | Quản lí đất đai | A1 | 13 |
20 | C620201 | Lâm nghiệp | A1 | 10.5 |
21 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A1 | 10.5 |
22 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A1 | 10.5 |
23 | C620105 | Chăn nuôi | A1 | 10.5 |
24 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A1,D1 | 10.5 |
25 | C340301 | Kế toán | A1,D1 | 10.5 |
26 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng | A1,D1 | 10.5 |
27 | C140213 | Sư phạm Sinh học | B | 11 |
28 | C140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | B | 11 |
29 | C850103 | Quản lí đất đai | B | 11.5 |
30 | C620201 | Lâm nghiệp | B | 11 |
31 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B | 11 |
32 | C620105 | Chăn nuôi | B | 11 |
33 | C620211 | Quản lí tài nguyên rừng | B | 11 |
34 | C140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 11 |
35 | C140204 | Giáo dục công dân | C | 11 |
36 | C140202 | Giáo dục Tiểu học | C | 17 |
37 | C220342 | Quản lí văn hoá | C | 11 |
38 | C320202 | Khoa học thư viện | C | 11 |
39 | C340406 | Quản trị văn phòng | C | 11 |
40 | C220113 | Việt Nam học | C | 11 |
41 | C760101 | Công tác xã hội | C | 14.5 |
42 | C140231 | Sư phạm tiếng Anh | D1 | 10.5 |
43 | C220342 | Quản lí văn hoá | D1 | 10.5 |
44 | C220113 | Việt Nam học | D1 | 10.5 |
45 | C620211 | Quản lí tài nguyên rừng | D1 | 10.5 |
46 | C140201 | Giáo dục Mầm non | M | 20.5 |
47 | C140221 | Sư phạm Âm nhạc | N | 15 |
48 | C140206 | Giáo dục Thể chất | T | 15 |
Tuyensinh247 Tổng hợp
Tuyensinh247 tổng hợp tất cả các trường đại học, cao đẳng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014, danh sách được cập nhật liên tục giúp các thí sinh nắm bắt được thông tin trường mình thi nhanh nhất và thuận tiện nhất.
Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT và Xét tuyển kết hợp.
Năm 2024, trường Đại học Hoa Lư sử dụng 06 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ, Xét kết hợp, Xét kết quả thi ĐGNL Hà Nội.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) chính thức công bố Điểm chuẩn và kết quả dự kiến trúng tuyển sớm Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) Đợt 1 năm 2024.
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2024 với các nội dung cụ thể như sau: