Trường cao đẳng Sư Phạm Hà Tây thông báo tuyển sinh năm 2018, sử dụng các phương thức: xét tuyển; kết hợp thi tuyển và xét tuyển;...
Ký hiệu: C20
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà nội
Điện thoại: 0243853218
Website: www.cdsphthn.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
(Học sinh có hộ khẩu thường trú ở nội, ngoại thành Hà Nội không phải đóng học phí)
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú:
* Phương thức 1: Xét học bạ THPT (60% chỉ tiêu)
- Hồ sơ đăng kí xét tuyển: Học bạ THPT (bản sao công chứng), bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng
nhận tốt nghiệp tạm thời), đơn đăng kí dự tuyển (tải trên trang Web tuyển sinh của trường CĐSP Hà Tây) và các giấy tờ ưu tiên.
* Phương thức 2: Dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT quốc gia (40% chỉ tiêu)
- Hồ sơ đăng kí xét tuyển: Theo Quy định tuyển sinh ĐH, CĐ của Bộ GD&ĐT
*Trong trường hợp một trong hai phương thức không tuyển đủ số chỉ tiêu thì số chỉ tiêu chưa tuyển sinh sẽ được chuyển sang phương thức còn lại.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
T
|
Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||
1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng | |||||||||||
1.1
|
Giáo dục Mầm non | 51140201 | 54 | 81 | D01 | |||||||
Giáo dục Mầm non | ||||||||||||
1.2
|
Giáo dục Tiểu học | 51140202A | 36 | 54 | A00 | |||||||
Giáo dục Tiểu học (tuyển sinh khối A00) | ||||||||||||
1.3
|
Giáo dục Tiểu học | 51140202C | 32 | 48 | C00 | |||||||
Giáo dục Tiểu học (tuyển sinh khối C00) | ||||||||||||
1.4
|
Giáo dục Tiểu học | 51140202D | 32 | 48 | D01 | |||||||
Giáo dục Tiểu học (tuyển sinh khối D00) | ||||||||||||
1.5
|
Sư phạm Toán học | 51140209A | 8 | 12 | A00 | |||||||
Sư phạm Toán học (tuyển sinh khối A00) | ||||||||||||
1.6
|
Sư phạm Toán học | 51140209A1 | 4 | 6 | A01 | |||||||
Sư phạm Toán học (tuyển sinh khối A01) | ||||||||||||
1.7
|
Sư phạm Toán học | 51140209D | 4 | 6 | D01 | |||||||
Sư phạm Toán học (tuyển sinh khối D01) | ||||||||||||
1.8
|
Sư phạm Hóa học | 51140212A | 4 | 6 | A00 | |||||||
Sư phạm Hóa học (tuyển sinh khối A00) | ||||||||||||
1.9
|
Sư phạm Hóa học | 51140212B | 4 | 6 | B00 | |||||||
Sư phạm Hóa học (tuyển sinh khối B00) | ||||||||||||
1.1
|
Sư phạm Ngữ văn | 51140217C | 6 | 9 | C00 | |||||||
Sư phạm Ngữ văn (tuyển sinh khối C00) | ||||||||||||
1.11
|
Sư phạm Ngữ văn | 51140217D | 6 | 9 | D01 | |||||||
Sư phạm Ngữ văn (tuyển sinh khối D00) | ||||||||||||
1.12
|
Sư phạm Địa lý | 51140219C | 4 | 6 | C00 | |||||||
Sư phạm Địa lý (tuyển sinh khối C00) | ||||||||||||
1.13
|
Sư phạm Địa lý | 51140219D | 4 | 6 | D01 | |||||||
Sư phạm Địa lý (tuyển sinh khối D00) | ||||||||||||
1.14
|
Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | 18 | 27 | D01 | |||||||
Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh | ||||||||||||
2
|
Các ngành đào tạo trung cấp | |||||||||||
2.1
|
Sư phạm Mầm non | 42140201B | 0 | 20 | ||||||||
Sư phạm Mầm non tuyển sinh khối B03 | ||||||||||||
2.2
|
Sư phạm Mầm non | 42140201D | 0 | 20 | ||||||||
Sư phạm Mầm non tuyển sinh khối D01 | ||||||||||||
2.3
|
Sư phạm Tiểu học | 42140202A | 0 | 5 | ||||||||
Sư phạm Tiểu học tuyển sinh khối A00 | ||||||||||||
2.4
|
Sư phạm Tiểu học | 42140202C | 0 | 10 | ||||||||
Sư phạm Tiểu học tuyển sinh khối C00 | ||||||||||||
2.5
|
Sư phạm Tiểu học | 42140202D | 0 | 5 | ||||||||
Sư phạm Tiểu học tuyển sinh khối D00 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Học sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Ngành đào tạo | Mã | Mã | Môn thi/xét tuyển | Môn chính |
ngành | tổ hợp | |||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | D01 | Tổ hợp: Toán, Văn, Tiếng Anh | Môn Văn nhân hệ số 2 |
Giáo dục Tiểu học | 51140202D | D01 | Tổ hợp 1: Toán, Văn, Tiếng Anh | Môn Văn nhân hệ số 2 |
51140202A | A00 | Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Hóa học | Môn Toán nhân hệ số 2 | |
51140202C | C00 | Tổ hợp 3: Văn, Lịch sử, Địa lí | Môn Văn nhân hệ số 2 | |
Sư phạm Toán học | 51140209D | D01 | Tổ hợp 1: Toán, Văn, Tiếng Anh | Môn Toán nhân hệ số 2 |
51140209A | A00 | Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Hóa học | Môn Toán nhân hệ số 2 | |
51140209A1 | A01 | Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Môn Toán nhân hệ số 2 | |
Sư phạm Hóa học | 51140212A | A00 | Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học | Môn Hóa học nhân hệ số 2 |
51140212B | B00 | Tổ hợp 2: Toán, Hóa học, Sinh học | Môn Hóa học nhân hệ số 2 | |
Sư phạm Ngữ văn | 51140217D | D01 | Tổ hợp 1: Toán, Văn, Tiếng Anh | Môn Văn nhân hệ số 2 |
51140217C | C00 | Tổ hợp 2: Văn, Lịch sử, Địa lí | Môn Văn nhân hệ số 2 | |
Sư phạm Địa lí | 51140219D | D01 | Tổ hợp 1: Toán, Văn, Tiếng Anh | Môn Văn nhân hệ số 2 |
51140219C | C00 | Tổ hợp 2: Văn, Lịch sử, Địa lí | Môn Địa lí nhân hệ số 2 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | D01 | Tổ hợp : Toán, Văn, Tiếng Anh | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Sư phạm Mầm non | 42140201D | D01 | Tổ hợp: Toán, Văn, Tiếng Anh | |
42140201B | B03 | Tổ hợp: Toán, Sinh học, Văn | ||
Sư phạm Tiểu học | 42140202A | A00 | Tổ hợp: Toán, Vật lý, Hóa học | |
42140202C | C00 | Tổ hợp: Văn, Lịch sử, Địa lý | ||
42140202D | D01 | Tổ hợp: Toán, Văn, Tiếng Anh |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT (60% chỉ tiêu)
- Hồ sơ đăng kí xét tuyển: Học bạ THPT (bản sao công chứng), bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời), đơn đăng kí dự tuyển (tải trên trang Web tuyển sinh của trường CĐSP Hà Tây) và các giấy tờ ưu tiên.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn lớp 12 theo các tổ hợp điểm xét tuyển ( trong đó có 1 môn chính nhân hệ số 2) + điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng.
* Phương thức 2: Dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT quốc gia (40% chỉ tiêu)
- Hồ sơ đăng kí xét tuyển: Theo Quy định tuyển sinh ĐH, CĐ của Bộ GD&ĐT
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn thi (trong đó điểm 1 môn chính nhân hệ số 2) + điểm ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng.
Đối với ngành giáo dục mâm non: Môn năng khiếu (đọc kể diễn cảm và hát) là điều kiện xét tuyển ( thí sinh phải đạt từ 5,0 điểm trở lên)
- Phương thức nộp hồ sơ:
+ Học sinh dự tuyển theo hình thức xét kết quả học tập: nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo - trường CĐSP Hà Tây- thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội
+ Học sinh dự tuyển theo hình thức xét kết quả thi THPT quốc gia: Thí sinh đăng kí xét tuyển bằng cách điền thông tin vào Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT và nộp phiếu xét tuyển theo các phương thức do Bộ GD&ĐT quy định.
+ Sau mỗi đợt xét tuyển, nhà trường công bố kết quả xét tuyển trên Website trường, thí sinh phải khẳng định việc nhập học tại trường bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi về trường theo hình thức nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi bưu điện dưới hình thức chuyển phát nhanh.
* Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: 4 đợt
+ Đợt 1: nhận hồ sơ từ (01/04/2018 - 30/07/2018), xét tuyển 01/ 8/2018 (ngành Giáo dục mâm non kiểm tra năng khiếu tại trường ngày 11,12 /7/2018)
+ Đợt 2: nhận hồ sơ từ (02/08/2018 – 20/08/2018), xét tuyển vào 21/ 8/2018 Thí sinh trúng tuyển đợt 1,2 nhập học vào 30 tháng 8/2018
+ Đợt 3: nhận hồ sơ từ (22/8/2018 - 10/9/2018), xét tuyển 11 tháng 9/2018 (ngành Giáo dục mâm non kiểm tra năng khiếu tại trường ngày 7,8 /09/2017). Thí sinh trúng tuyển đợt 3 nhập học ngày 17/9/2018
+ Đợt 4: nhận hồ sơ từ (12/9/2018 – 23/09/2018), xét tuyển 24 tháng 9/2018. Thí sinh trúng tuyển đợt 4 nhập học ngày 28/9/201
Tư vấn tuyển sinh: 0243853894
Hotline: 0988618923
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Nhà trường thu học phí đối với học sinh, sinh viên không thuộc diện thành phố cấp ngân sách:
Nhà trường thu học phí đối với học sinh, sinh viên không thuộc diện thành phố cấp ngân sách:
Hệ đào tạo |
Mức thu |
Cao đẳng |
590.000 đồng/1 tháng |
Trung cấp |
520.000 đồng/1tháng |
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.