Trường Cao đẳng Sư Phạm Long An thông báo tuyển sinh năm 2018 với các ngành học sau:
Ký hiệu: C49
Loại hình: Công lập
Địa chỉ: 934 Quốc lộ 1, khu phố Tường Khánh, phường Khánh Hậu
Điện thoại: 0272.3512.281
Website: caodangsuphamlongan.edu.vn
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018
2.1. Đối tượng tuyển sinh: - Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ phổ thông hoặc giáo dục thường xuyên.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Long An.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: - Đối với các ngành cao đẳng:
+ Kết hợp xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia năm 2018 và thi năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật.
+ Các ngành còn lại xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia năm 2018.
- Đối với ngành trung cấp: kết hợp xét tuyển theo học bạ trung bình kết quả học tập môn Ngữ văn lớp 12, Toán lớp 12 và thi năng khiếu đối với ngành Sư phạm Mầm non hình thức vừa làm vừa học.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT
|
Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||
Các ngành đào tạo cao đẳng | ||||||||||||
1.1
|
Giáo dục Mầm non | 51140201 | 90 | M05 | NK1 | M06 | NK1 | M07 | NK1 | M11 | NK1 | |
Hình thức đào tạo: chính quy | ||||||||||||
1.2
|
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | 60 | B03 | TO | C03 | TO | C04 | TO | D01 | TO | |
Hình thức đào tạo: chính quy | ||||||||||||
1.3
|
Giáo dục Thể chất | 51140206 | 20 | T00 | NK4 | T02 | NK4 | T03 | NK4 | T04 | NK4 | |
Hình thức đào tạo: chính quy | ||||||||||||
1.4
|
Sư phạm Tin học | 51140210 | 20 | A00 | TO | A01 | TO | |||||
Hình thức đào tạo: chính quy | ||||||||||||
1.5
|
Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | 20 | D01 | N1 | D14 | N1 | D15 | N1 | |||
Hình thức đào tạo: chính quy | ||||||||||||
1.6
|
Sư phạm Âm nhạc | 51140221 | 20 | N03 | NK2 | R01 | NK2 | R02 | NK2 | |||
Hình thức đào tạo: chính quy | ||||||||||||
1.7
|
Sư phạm Mỹ thuật | 51140222 | 20 | H01 | NK3 | H02 | NK3 | V00 | NK3 | V03 | NK3 | |
Hình thức đào tạo: chính quy | ||||||||||||
Các ngành đào tạo trung cấp | ||||||||||||
2.1
|
Sư phạm mầm non | 42140201 | ||||||||||
Hình thức đào tạo: vừa làm vừa học |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Thực hiện theo quy định tại khoản 11, Điều 1 của Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tuyển sinh các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
2.6.1. Mã trường: C49
2.6.2. Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
- Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng chính quy:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Môn xét tuyển/thi tuyển |
1 | Giáo dục mầm non | 51140201 | 90 | - Ngữ văn; Lịch sử; Năng khiếu |
- Ngữ văn; Toán; Năng khiếu (hệ số 2) (M06) | ||||
- Ngữ văn; Địa lí; Năng khiếu (hệ số 2) | ||||
- Ngữ văn; Tiếng Anh; Năng khiếu (hệ số 2) | ||||
2 | Giáo dục tiểu học | 51140202 | 60 | - Toán; Ngữ văn; Sinh học (B03) |
- Toán; Ngữ văn; Lịch sử (C03) | ||||
- Toán; Ngữ văn; Địa lí (C04) | ||||
- Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh (D01) | ||||
3 | Giáo dục Thể chất | 51140206 | 20 | - Toán; Sinh học; Năng khiếu TDTT (hệ số 2) (T00) |
- Toán; Ngữ văn; Năng khiếu TDTT (hệ số 2) (T02) | ||||
- Ngữ văn; Sinh học; Năng khiếu TDTT (hệ số 2) (T03) | ||||
- Toán; Vật lí; Năng khiếu TDTT (hệ số 2) (T04) | ||||
4 | Sư phạm Tin học | 51140210 | 20 | - Toán; Vật lí; Hóa học (A00) |
- Toán; Vật lí; Tiếng Anh (A01) | ||||
5 | Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | 20 | - Ngữ văn; Toán; Tiếng Anh (D01) |
- Ngữ văn; Lịch sử; Tiếng Anh (D14) | ||||
- Ngữ văn; Địa lí; Tiếng Anh (D15) | ||||
6 | Sư phạm Âm nhạc | 51140221 | 20 | - Ngữ văn; Địa lí; Năng khiếu nghệ thuật (hệ số 2) (R01) |
- Ngữ văn; Toán; Năng khiếu nghệ thuật (hệ số 2) (R02) | ||||
- Ngữ văn; Tiếng Anh; Năng khiếu âm nhạc (hệ số 2) (N03) | ||||
7 | Sư phạm Mỹ thuật | 51140222 | 20 | - Toán; Ngữ văn; Vẽ Mỹ thuật (hệ số 2) (H01) |
- Toán; Tiếng Anh; Vẽ Mỹ thuật (hệ số 2) (H02) | ||||
- Toán; Vật lí; Vẽ Mỹ thuật (hệ số 2) (V00) | ||||
- Toán; Hóa; Vẽ Mỹ thuật (hệ số 2) (V03) |
- Các ngành đào tạo trình độ trung cấp vừa làm vừa học:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Môn xét tuyển/thi tuyển |
1 | Sư phạm Mầm non | 42140201 | 40 | - Ngữ văn học bạ THPT, Toán học bạ THPT, Năng khiếu (hệ số 2) |
2.6.3. Tiêu chí xét tuyển các thí sinh cuối có điểm bằng nhau:
STT | Tên ngành | Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 |
1 | Giáo dục mầm non | Điểm môn Năng khiếu cao hơn | Điểm môn Ngữ văn cao hơn |
2 | Giáo dục tiểu học | Điểm môn Toán cao hơn | Điểm môn Ngữ văn cao hơn |
3 | Giáo dục Thể chất | Điểm môn Năng khiếu cao hơn | - Điểm môn Toán cao hơn đối với các tổ hợp: T00, T02, T04. |
- Điểm môn Văn cao hơn đối với các tổ hợp: T03. | |||
4 | Sư phạm Tin học | Điểm môn Toán cao hơn | Điểm môn Vật lí cao hơn |
5 | Sư phạm Tiếng Anh | Điểm môn Tiếng Anh cao hơn | Điểm môn Ngữ văn cao hơn |
6 | Sư phạm Âm nhạc | - Điểm môn Năng khiếu nghệ thuật cao hơn đối với các tổ hợp: R01, R02 | Điểm môn Ngữ văn cao hơn |
- Điểm môn Năng khiếu âm nhạc cao hơn đối với tổ hợp: N03 | |||
7 | Sư phạm Mỹ thuật | Điểm môn Vẽ Mỹ thuật cao hơn | Điểm môn Toán cao hơn |
8 | Sư phạm Mầm non | Điểm môn Năng khiếu cao hơn | Điểm môn Ngữ văn cao hơn |
Lưu ý:
- Cách tính điểm xét tuyển các môn đều quy về thang điểm tổng 3 môn có điểm tối đa là 30 điểm trước khi cộng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguyên tắc xét tuyển: xét điểm từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu cho phép.
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Thí sinh có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành.
- Trường không chấp nhận kết quả miễn thi môn ngoại ngữ và kết quả bảo lưu của những năm trước khi xét tuyển.
- Trường chấp nhận sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường khác để xét tuyển đối với các ngành có môn năng khiếu.
2.7.2 Thời gian tổ chức nhận hồ sơ và thi năng khiếu:
- Nhận hồ sơ thi năng khiếu: từ 14/5/2018 đến 29/6/2018.
- Phát giấy báo dự thi: từ 30/6/2018 đến 03/7/2018.
- Dự kiến ngày thi: từ ngày 04/7/2018 đến 09/7/2018.
- Lưu ý: thời gian tổ chức nhận hồ sơ và thi năng khiếu các đợt thi tiếp theo sẽ có thông báo cụ thể sau.
2.7.3. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đối với các ngành cao đẳng: theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đối với ngành Sư phạm mầm non vừa làm vừa học: từ ngày 11/7/2018 (cụ thể sẽ có thông báo chi tiết sau).
2.7.4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển/thi tuyển:
2.7.4.1. Đối với hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu:
- Phiếu đăng ký dự thi năng khiếu theo mẫu của trường CĐSP Long An (nhận trực tiếp tại trường hoặc tải mẫu từ website của trường).
- 02 ảnh 4 x 6.
- Lệ phí đăng ký dự thi năng khiếu.
2.7.4.2. Đối với đợt xét tuyển bổ sung:
- Phiếu đăng ký xét tuyển bổ sung theo mẫu quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Bản photocopy có chứng thực kết quả thi THPT quốc gia 2018.
- Bản photocopy có chứng thực kết quả thi năng khiếu năm 2018 (đối với các ngành có thi môn năng khiếu).
- Lệ phí đăng ký xét tuyển bổ sung.
2.7.4.3. Đối với ngành Sư phạm mầm non hình thức vừa làm vừa học
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường CĐSP Long An (nhận trực tiếp tại trường hoặc tải mẫu từ website của trường).
- Bản photocopy có chứng thực học bạ THPT.
- Bản photocopy có chứng thực bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT 2018.
- Bản photocopy có chứng thực kết quả thi năng khiếu năm 2018.
- Bản photocopy có chứng thực hộ khẩu thường trú.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển.
- Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
2.7.5. Phương thức nhận hồ sơ:
Nộp qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, dịch vụ chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) hoặc đăng ký trực tiếp tại trường.
2.7.6. Địa điểm nhận hồ sơ:
- Địa chỉ: Phòng Đào tạo – Khảo thí, trường Cao đẳng Sư phạm Long An, số 934 quốc lộ I, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
- Điện thoại: 02723 512281
- Email: phongdaotao.c49@moet.edu.vn
- Website: http://caodangsuphamlongan.edu.vn/
2.8. Chính sách ưu tiên:
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, đối tượng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
- Lệ phí xét tuyển các ngành: theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lệ phí đăng kí thi môn năng khiếu cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm mầm non vừa làm vừa học: 300.000 đồng/môn/thí sinh.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có
- Các ngành Sư phạm chính quy: theo quy định hiện hành
- Ngành Sư phạm Mầm non hệ vừa làm vừa học thu học phí theo quyết định của UBND tỉnh Long An theo từng năm học.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
Theo TTHN
Lịch nghỉ tết nguyên đán Ất Tỵ 2025 của các trường Đại học đã và đang được công bố đến sinh viên. Dưới đây là lịch nghỉ tết âm lịch 2025 dành cho sinh viên của các trường Đại học phía Bắc và phía Nam.
Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội phát hành cuốn \"Cẩm nang thi đánh giá tư duy TSA\" nhằm giúp 2K7 hiểu rõ hơn về cấu trúc và nội dung của Bài thi TSA, làm quen với các dạng câu hỏi, hướng dẫn ôn tập, phương pháp làm bài, đề thi minh họa. Xem chi tiết cẩm nang TSA 2025 phía dưới.
Năm 2025, trường tuyển sinh đào tạo 34 ngành với nhiều thay đổi trong tổ hợp xét tuyển và thêm tổ hợp môn mới. Xem chi tiết danh sách ngành, mã ngành tổ hợp xét tuyển của trường năm 2025 phía dưới.
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố lịch thi TSA 2025 gồm 3 đợt. Vậy khi nào mở đăng ký thi đánh giá tư duy 2025 đợt 1, 2, 3? Xem chi tiết dưới đây.