Đã có điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 vào trường Đại học Cần Thơ năm 2018, các em cùng nhanh tay xem chi tiết tại đây
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành (tên chuyên ngành) |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Chương trình đào tạo đại trà |
||||
1 |
7229030 |
Văn học |
C00, D14, D15 |
18,5 |
2 |
7310201 |
Chính trị học |
C00, C19, D14, D15 |
20,25 |
3 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
A01, D01, D03, D29 |
15 |
4 |
7420101 |
Sinh học, 2 chuyên ngành: - Sinh học; - Vi sinh vật học. |
B00, D08 |
14 |
5 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
A00, A01, B00, D08 |
14,25 |
6 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, B00, D07 |
14,25 |
7 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01 |
15 |
8 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00, A01, B00, D07 |
14 |
9 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
14 |
10 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00, A01, A02 |
14 |
11 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A01, B00, D07 |
14,25 |
12 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01 |
14 |
13 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 |
14 |
14 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, D07 |
14 |
15 |
7620103 |
Khoa học đất |
A00, B00, D07, D08 |
14 |
16 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Công nghệ giống cây trồng. |
A02, B00, D07, D08 |
14,5 |
17 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A00, B00, D07, D08 |
14 |
18 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
A00, A01, B00, D07 |
14 |
19 |
7620205 |
Lâm sinh |
A00, A01, B00, D08 |
14 |
20 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
A00, B00, D07, D08 |
14 |
21 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
A00, B00, D07, D08 |
14,5 |
22 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
15,75 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An |
||||
23 |
7480201H |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
15 |
24 |
7580201H |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
14 |
25 |
7620102H |
Khuyến nông |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
26 |
7620109H |
Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp |
B00, D07, D08 |
14 |
27 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01, C02, D01 |
14 |
28 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, C02, D01 |
14,5 |
29 |
7620301H |
Nuôi trồng thủy sản |
A00, B00, D07, D08 |
14 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A) |
||||
30 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
A01, D07, D08 |
15,5 |
31 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
15 |
32 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
A01, D07, D08 |
15,5 |
33 |
7520201C |
Kỹ thuật Điện (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
15,5 |
34 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
A01, D07, D08 |
15 |
Theo TTHN
Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:
Năm 2024, Trường Đại học Luật (ĐHQG Hà Nội) sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, Đợt 1 năm 2024 như sau:
Sáng nay t mới thi xong TSA đợt 4 nên t lên review cho anh chị em đợt 5 6 cùng cố gắng nhen, đợt này tớ thi chơi chơi thôi tại đgnl của ớ an toàn rồi ấy, cả nhà đọc post mang tính chất tham khảo nhen