Cùng với các trường đại học thành viên, ngày 11/8, trường đại học công nghệ thông tin và truyền thông đã công bố điểm chuẩn năm 2014. Cụ thể, các em xem dưới đây:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
DTC |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
78 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
79 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
D480103 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
80 |
Khoa học máy tính |
|
D480101 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
D1 |
|
|||||
81 |
Truyền thông và mạng máy tính |
|
D480102 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
82 |
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức |
|
D480104 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
83 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
D510304 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
D1 |
|
|||||
84 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
D320104 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
85 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử |
|
D510302 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
86 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
87 |
Kỹ thuật Y sinh |
|
D520212 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
B |
14.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
88 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot |
|
D510303 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
89 |
An toàn thông tin |
|
D480299 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
90 |
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán |
|
D340405 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
C |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
91 |
Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng |
|
D340406 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
C |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
92 |
Công nghệ Truyền thông |
|
D320106 |
A |
|
Xét tuyển |
A1 |
|
|||||
C |
|
|||||
D1 |
|
|||||
93 |
Thiết kế đồ họa |
|
D210403 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
||||
V |
13.0 |
|
||||
H |
13.0 |
|
||||
94 |
Thương mại điện tử |
|
D340408 |
A |
13.0 |
|
A1 |
13.0 |
|
||||
C |
13.0 |
|
||||
D1 |
13.0 |
|
Ghi chú:
Điểm trúng tuyển vào hệ liên thông chính qui thuộc các ngành (đã thông báo trong tuyển sinh liên thông) của Đại học Thái Nguyên trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 bằng với điểm sàn tối thiểu (mức 3) công bố của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nguồn: Đại học Thái Nguyên
Ngày 11/8, cùng với các trường thành viên, Khoa quốc tế - Đại học Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn năm 2014. Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 13 đến 14 điểm.
Ngày 11/8 cùng với các trường Đại học trong hệ thống các trường Đại học Thái Nguyên, trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên đã công bố danh sách điểm chuẩn năm 2014.
Đại học kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014 vào tối 20/8/2014.
Ngày 20/8, đại học cảnh sát nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2014 tới tất cả các thí sinh.
Điểm trúng tuyển đại học an ninh nhân dân năm 2014, các em xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.